Methotrexat (i)

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Điều trị ung thư thường dùng liều cao hơn các mục đích sử dụng khác và thường dùng tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp

THÀNH PHẦN
Methotrexate
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Điều trị ung thư thường dùng liều cao hơn các mục đích sử dụng khác và thường dùng tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp. Methotrexate dùng điều trị bệnh vảy nến, là một bệnh viêm da cũng như viêm khớp xảy ra ở những bệnh nhân này. Nó cũng dùng để điều trị viêm khớp dạng thấp ở người lớn và trẻ em, thuốc còn dùng để điều trị các bệnh thấp khớp như lupút ban đỏ toàn thân và viêm đa cơ. Nó đã được dùng để gây xảy thai ở bệnh nhân có thai lạc chỗ.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Theo chỉ định của bác sỹ
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
THẬN TRỌNG
Không được dùng Methotrexate cho thai phụ do thuốc gây độc cho phôi thai và có thể gây khuyết tật bẩm sinh và xảy thai. Ngừng dùng thuốc trước khi có thai. Bệnh nhân nam cần ngừng dùng Methotrexate ít nhất 3 tháng trước khi có ý định có thai và bệnh nhân nữ cần ngừng dùng thuốc ít nhất 1 kỳ kinh trước khi có thai.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Các tác dụng liên quan đến liều dùng. Hay gặp nhất là đau miệng, kích ứng dạ dày, giảm bạch cầu. Thuốc có thể gây ngộ độccho gan và tuỷ xương, cần phải xét nghiệm máu thường xuyên. Methotrexate có thể gây đau đầu, chóng mặt, ngứa, phát ban và rụng tóc. Ho khan, không có đờm có thể là hậu quả của ngộ độc phổi hiếm gặp.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
Do Methotrexate có thể gây bệnh gan nguy hiểm nên không dùng Methotrexate cho bệnh nhân mắc bệnh gan hoặc nghiện rượu. Bệnh nhân không được uống rượu trong khi dùng Methotrexate. Methotrexate có thể ức chế miễn dịch của cơ thể vì vậy cần báo cho thầy thuốc bất cứ các triệu chứng nhiễm khuẩn nào. Khong dùng Methotrexate cho bệnh nhân suy giảm miễn dịch. Ho khan, không có đờm có thể là kết quả của ngộ độc phổi hiếm gặp. Methotrexate có thể làm giảm sinh sản, giảm số lượng tinh trùng và gây loạn kinh nguyệt. Độ an toàn và tác dụng cho trẻ em chưa được thiết lập.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
1g/40 ml, 500 mg/20 ml
NHÀ SẢN XUẤT
Hemedica LTD

 

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc trị ung thư
Aminomux 100

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị bệnh tăng canxi máu ác tính bệnh Paget xương ung thư xương di căn từ ung thư vú và tổn thương tiêu xương do bệnh đa u THÀNH PHẦNPamidronate disodium 100mgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHĐiều trị bệnh tăng canxi máu ác tính, bệnh Paget …

Thuốc trị ung thư
Doxorubicin 10mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHKhối u cứng ung thư hệ tạo máu & hệ lympho như: bạch cầu cấp dòng tủy u lympho Hodgkin & không Hodgkin ung thư vú bàng THÀNH PHẦNDoxorubicin HClCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHKhối u cứng, ung thư hệ tạo máu & hệ lympho như: bạch …

Thuốc trị ung thư
Pegasys 135mcg/0.5ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHÐiều trị bệnh bạch cầu tế bào tóc bệnh bạch cầu mạn dòng tủy ở giai đoạn mạn tính có nhiễm sắc thể Philadelphia dương tính u lympho tế bào T ở da Thuốc cũng được THÀNH PHẦN Peginterferon α-2a.CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHÐiều trị bệnh …