Metronidazol Tab.250mg MKP

Giá: 20,000vnđ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNH– Nhiễm Trichomonas vaginalis ở đường niệu – sinh dục – Bệnh do amip (lỵ amip áp xe gan), THÀNH PHẦN – Metronidazole 250 mg – Tá dược vừa đủ 1 viên

THÀNH PHẦN
– Metronidazole 250 mg
– Tá dược vừa đủ……………………………………………………….. 1 viên
(Povidone, Lactose, Tinh bột sắn, Sodium starch glycolate, Talc, Magnesium stearate).
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
– Nhiễm Trichomonas vaginalis ở đường niệu – sinh dục.
– Bệnh do amip (lỵ amip, áp xe gan)
– Viêm âm đạo không đặc hiệu.
– Bệnh do Giardia lamblia, Dracunculus medinensis.
– Viêm loét miệng, trứng cá đỏ.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Uống cùng hoặc sau bữa ăn.
– Liều dùng:
Điều trị amip:
Một đợt dùng từ 5– 10 ngày
– Người lớn: uống 6– 9 viên/ngày, chia 3 lần.
– Trẻ em: uống 35– 50mg/kg/ngày, chia 3 lần.
Bệnh do Trichomonas đường niệu – sinh dục: Cần điều trị cho cả bạn tình. Có 3 cách điều trị:
– Uống 1 liều duy nhất 2g (8 viên), vào buổi tối trước khi đi ngủ
– Hoặc dùng 7 ngày: uống 1 viên x 3 lần/ngày
– Hoặc dùng 10 ngày:
Nam: uống 1 viên x 2 lần/ngày
Nữ: uống 1 viên x 2 lần/ngày và đặt thêm 1 viên trứng/âm đạo vào buổi tối trước khi đi ngủ.
Bệnh do Giardia:
– Người lớn:
Uống 1 lần 2g/ngày trong 3 ngày hoặc 1 viên x 3 lần/ngày trong 5– 7 ngày.
– Trẻ em:
Uống 15mg/kg/ngày, chia 3 lần trong 5– 10 ngày.
Điều trị nhiễm khuẩn kỵ khí
– Người lớn: Uống 7,5mg/kg (tối đa 1g), cách 6 giờ 1 lần, dùng trong 7 ngày hoặc lâu hơn.
– Trẻ em: uống 7,5mg/kg, cách 8 giờ 1 lần.
Điều trị nhiễm H.pylori : 500 mg x 3 lần/ngày, phối hợp với hợp chất bismuth hoặc chất ức chế bơm proton và các kháng sinh khác (Clarithromycin hoặc Amoxicillin) trong 1– 2 tuần.
Phòng nhiễm khuẩn kỵ khí sau phẫu thuật : 20– 30mg/kg/ngày, chia làm 3 lần. Thường phối hợp với kháng sinh b– lactam hoặc aminoglycoside.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
– Phụ nữ 3 tháng đầu thai kỳ.
THẬN TRỌNG
– Ngưng trị liệu khi bị mất điều hòa, chóng mặt hoặc rối loạn tâm thần.
– Thuốc có thể làm nặng thêm trạng thái thần kinh ở những người bị bệnh ở hệ thần kinh trung ương hoặc ngoại biên nặng, ổn định hoặc tiến triển.
– Theo dõi công thức bạch cầu ở người có tiền sử rối loạn thể tạng máu hoặc khi điều trị liều cao và kéo dài.
– Cần giảm liều ở người suy gan nặng.
– Thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ ở 6 tháng cuối thai kỳ hoặc đang cho con bú.
– Không uống rượu, các thức uống có cồn trong thời gian dùng thuốc.
Metronidazole có thể gây chóng mặt, co giật vì vậy người lái xe hay vận hành máy nên thận trọng khi dùng thuốc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
– Rối loạn nhẹ đường tiêu hóa: buồn nôn, nôn, đau bụng, miệng có vị kim loại, tiêu chảy.
– Hiếm gặp:giảm bạch cầu, phồng rộp da, ngứa da, nhức đầu, chóng mặt, cơn động kinh, nước tiểu sẫm màu.
Thông báo bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
– Vỉ 10 viên. Hộp 10 vỉ.
NHÀ SẢN XUẤT
Mekophar

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc kháng sinh
ocuracin/kháng sinh/trungtamthuoc.com

Giá: Liên hệ. Mô tả: Levofloxacin được dùng điều trị nhiễm trùng xoang da phổi tai đường hô hấp xương và khớp do vi khuẩn nhạy cảm gây ra, THÀNH PHẦNlevofloxacin100mgCÔNG DỤNG CHỈ THÀNH PHẦNlevofloxacin…………100mgCÔNG DỤNG, CHỈ ÐỊNH Levofloxacin được dùng điều trị nhiễm trùng xoang, da, phổi, tai, đường …

Thuốc kháng sinh
Bilclamos1000mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị các nhiễm khuẩn , THÀNH PHẦN Mỗi viên nén dài bao phim chứa: Amoxicillin: 875 mg Acid clavulanic: 125 mg THÀNH PHẦN Mỗi viên nén dài bao phim chứa:– Amoxicillin: 875 mg– Acid clavulanic: 125 mg– Tá dược: DST, Avicel, Aerosil, Magnesi stearat, Sepifilm, …

Thuốc kháng sinh
Piperacillin/Tazobactam Inj.4.5g Kabi

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHNgười trưởng thành người cao tuổi: Nhiễm trùng đường hô hấp dưới nhiễm trùng đường tiểu (có hay không có biến THÀNH PHẦN4g Piperacillin; 0,5g TazobactamCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHNgười trưởng thành, người cao tuổi: Nhiễm trùng đường hô hấp dưới, nhiễm trùng đường tiểu …