Misoprostol 200mg STD

Giá: 141,000vnđ.
Mô tả: Giảm nguy cơ loét dạ dày gây bởi thuốc kháng viêm không steroid ở những bệnh nhân có nguy cơ cao loét dạ dày tiến triển và những biến chứng từ các vết loét nàyĐiều trị

THÀNH PHẦN
Misoprostol
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Misoprostol STADA® 200 mcg được dùng để:
Giảm nguy cơ loét dạ dày gây bởi thuốc kháng viêm không steroid ở những bệnh nhân có nguy cơ cao loét dạ dày tiến triển và những biến chứng từ các vết loét này.
Điều trị ngắn hạn loét tá tràng và loét dạ dày lành tính.
Điều trị duy trì sau khi lành vết loét dạ dày để giảm nguy cơ tái phát.
Hỗ trợ mifepriston trong chấm dứt thai kỳ.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Cách dùng:
Misoprostol STADA® 200 mcg được dùng bằng đường uống. Để hạn chế bị tiêu chảy do misoprostol gây ra, nên chia nhỏ liều, uống sau bữa ăn và trước khi đi ngủ, tránh dùng chung với các thuốc chứa magnesi hay các thuốc kháng acid có tính nhuận tràng khác.
Liều dùng:
Phòng ngừa loét do NSAID gây ra
Liều misoprostol thường dùng cho người lớn là 200 mcg x 4 lần/ngày. Có thể giảm liều còn 100 mcg x 4 lần/ngày đối với bệnh nhân không dung nạp liều bình thường; tuy nhiên, giảm liều có thể làm giảm hiệu quả. Cũng có thể dùng liều misoprostol 200 mcg x 2 lần/ngày.
Loét dạ dày
Liều misoprostol là 100 hay 200 mcg x 4 lần/ngày trong 8 tuần đối với người lớn.
Loét tá tràng
Liều misoprostol 100 hay 200 mcg x 4 lần/ngày hoặc 400 mcg 2 lần/ngày trong 4-8 tuần đối với người lớn.
Chấm dứt thai kỳ
400 mcg misoprostol được uống vào ngày thứ 3 (2 ngày sau khi dùng mifepriston) nếu sẩy thai chưa xảy ra và được chắc chắn qua thử nghiệm lâm sàng hay kiểm tra bằng siêu âm.
Liều cho người suy thận và người cao tuổi
Không cần giảm liều misoprostol đối với bệnh nhân suy thận hay người cao tuổi, tuy nhiên, nếu bệnh nhân không thể dung nạp liều bình thường thì có thể giảm liều.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với thành phần của thuốc
Misoprostol chống chỉ định đối với phụ nữ có thai và dự định có thai vì làm tăng co bóp tử cung ở phụ nữ mang thai gây sẩy thai một phần hay hoàn toàn. Sử dụng cho phụ nữ có thai có thể liên quan tới quái thai.
Bệnh nhân dị ứng với prostaglandin.
Tính an toàn và hiệu quả của misoprostol ở trẻ em dưới 18 tuổi chưa được đánh giá.
THẬN TRỌNG
Vì tác dụng có hại trầm trọng trên tim mạch đã được báo cáo với misoprostol, nên dùng thận trọng với bệnh nhân có tiền sử mắc bệnh tim mạch.
Misoprostol có thể làm trầm trọng tình trạng viêm ruột và gây tiêu chảy nặng cho bệnh nhân bị viêm ruột, nên thật thận trọng khi dùng thuốc cho những bệnh nhân này và theo dõi cẩn thận. Hiếm khi xảy ra mất nước do tiêu chảy thứ phát gây bởi misoprostol, nhưng cần theo dõi cẩn thận những bệnh nhân dễ bị mất nước hoặc những bệnh nhân có thể bị những hậu quả nghiêm trọng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Tác dụng phụ thường gặp nhất của misoprostol là tiêu chảy. Các tác dụng khác trên hệ tiêu hóa bao gồm đau bụng, khó tiêu, đầy hơi, buồn nôn và nôn. Tăng co thắt tử cung và chảy máu âm đạo bất thường (rong kinh, chảy máu giữa kỳ kinh) đã được báo cáo. Các tác dụng phụ khác bao gồm phát ban da, nhức đầu, choáng váng. Hạ huyết áp hiếm xảy ra ở liều được khuyến cáo trong điều trị loét tiêu hóa.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 3 vỉ x 10 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Công ty liên doanh TNHH Stada-Việt Nam – VIỆT NAM

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chống viêm loét Dạ dày
Ranitidine 150mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị loét tá tràng loét dạ dày lành tính loét sau phẫu thuật bệnh trào ngược thực quản hội chứng THÀNH PHẦNRanitidin………………………………………………..150 mgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH Điều trị loét tá tràng, loét dạ dày lành tính, loét sau phẫu thuật, bệnh trào ngược thực …

Chống viêm loét Dạ dày
Maloxid

Giá: Liên hệ. Mô tả: – Viêm dạ dày ợ chua thừa acid dịch vị – Phối hợp trong điều trị loét dạ dày– tá tràng, THÀNH THÀNH PHẦN Magnesium trisilicate khan………………………….. 400 mg– Aluminium hydroxide (gel khô)………………….. 300 mg– Tá dược vừa đủ…………………………………………… 1 viên(Manitol, Ethanol 96%, Menthol, Magnesium …

Chống viêm loét Dạ dày
Barole 20mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Điều trị viêm loét do hội chứng trào ngược dạ dàythực quản (GERD) , THÀNH PHẦNRabeprazole natri (dưới dạng vi THÀNH PHẦNRabeprazole natri (dưới dạng vi nang tan trong ruột) 20 mgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH Điều trị viêm loét do hội chứng trào ngược …