Nazoster 0.05% Spr/trị viêm mũi dị ứng/trungtamthuoc.com

Nazoster 0.05% Spr/trị viêm mũi dị ứng/trungtamthuoc.com

Giá: 310,000vnđ.
Mô tả: Điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng (theo mùa/quanh năm) ở người lớn & trẻ em ≥ 2 tuổi, THÀNH PHẦN Mometasone furoateCÔNG DỤNGCHỈ ĐỊNH Điều trị triệu chứng

THÀNH PHẦN
Mometasone furoate
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng (theo mùa/quanh năm) ở người lớn & trẻ em ≥ 2 tuổi
Ngừa viêm mũi dị ứng theo mùa (≥ 12 tuổi) 2-4 tuần trước khi vào mùa phấn hoa.
Điều trị polyp mũi & các triệu chứng liên quan (sung huyết & mất mùi) (≥ 18 tuổi).
Điều trị các triệu chứng liên quan viêm mũi xoang cấp ở bệnh nhân ≥ 12 tuổi không có dấu hiệu/triệu chứng nhiễm khuẩn nặng.
Điều trị hỗ trợ với kháng sinh đợt viêm xoang cấp cho người lớn & thanh thiếu niên ≥ 12 tuổi
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Viêm mũi dị ứng:
Người lớn, trẻ ≥ 12 tuổi :
2 nhát xịt (50mcg/lần) cho mỗi bên mũi x 1 lần/ngày (tổng liều 200mcg/ngày).
Duy trì: 1 nhát xịt/mỗi bên mũi x 1 lần/ngày (tổng liều 100mcg/ngày).
Khi cần, có thể tăng lên liều tối đa 4 nhát xịt/một bên mũi x 1 lần/ngày.
Trẻ 2-11t. :
1 nhát xịt (50mcg/lần) cho một bên mũi x 1 lần/ngày (tổng liều 100mcg/ngày).
Người lớn nên giúp trẻ khi dùng thuốc.
Polyp mũi (≥ 18 tuổi):
2 nhát xịt (50mcg/lần) cho một bên mũi x 2 lần/ngày (tổng liều 400mcg/ngày).
Khi đã kiểm soát triệu chứng tốt, nên giảm liều xuống 2 nhát xịt cho mỗi bên mũi/1 lần/ngày (tổng liều 200mcg/ngày).
Viêm mũi xoang cấp (≥ 12 tuổi ): 2 nhát xịt (50mcg/nhát xịt) cho mỗi bên mũi x 2 lần/ngày (tổng liều 400mcg).
Điều trị hỗ trợ các đợt viêm xoang cấp:
Người lớn ≥ 12 tuổi: 2 nhát xịt (50mcg/nhát xịt) mỗi bên mũi x 2 lần/ngày (tổng liều 400mcg).
Nếu không kiểm soát triệu chứng tốt có thể tăng đến 4 nhát xịt (50mcg/nhát xịt) cho mỗi bên mũi x 2 lần/ngày (tổng liều 800mcg)
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với thành phần của thuốc
THẬN TRỌNG
Nhiễm lao đường hô hấp, nhiễm nấm, vi khuẩn hay virus toàn thân, Herpes simplex mắt.
Tránh dùng khi có nhiễm khuẩn tại chỗ không được điều trị.
Nhiễm nấm tại chỗ, kích ứng niêm mạc mũi hầu: ngưng thuốc.
Không có nghiên cứu thích hợp hoặc kiểm soát tốt ở phụ nữ mang thai.
Sau khi hít liều đề nghị tối đa, không định lượng được nồng độ mometasone huyết tương; do đó nồng độ mometasone trong phôi thai là không đáng kể & rất ít gây độc tính khả năng sinh sản.
Phụ nữ mang thai, cho con bú, tuổi sinh đẻ: chỉ khi lợi ích điều trị vượt trội nguy cơ cho mẹ, phôi & nhũ nhi.
Con của bà mẹ dùng corticosteroid thời kỳ mang thai nên được theo dõi suy tuyến thượng thận
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Đau đầu, chảy máu cam, viêm hầu họng, nóng rát mũi, kích thích mũi
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Thuốc xịt mũi: 50 mcg/lần xịt x 60 liều, 140 liều
NHÀ SẢN XUẤT
Santa Farma Ilac Sanayii A.S.- THỔ NHĨ KÌ

 

Không có phản hồi

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

panlevo
Thuốc Chống dị ứng
panlevo

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ÐỊNH Viêm mũi dị ứng theo mùa (bao gồm các triệu chứng ở mắt) Viêm mũi dị ứng không theo mùa Chàm mạn tính THÀNH PHẦNLevocetirizine dihydrochloride 5mgCÔNG DỤNG, CHỈ ÐỊNH Viêm mũi dị ứng theo mùa (bao gồm các triệu chứng ở mắt), …

ErolinVien10mg
Thuốc Chống dị ứng
ErolinVien10mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Người lớn: Viêm mũi dị ứng theo mùa hay quanh năm viêm kết mạc dị ứng mề đay mạn tính tự phátTrẻ > 2 tuổi: viêm mũi dị ứng theo THÀNH PHẦN LoratadineCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHNgười lớn: Viêm mũi dị ứng theo mùa hay quanh năm, …

Aritofort 10mg
Thuốc Chống dị ứng
Aritofort 10mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHViêm mũi dị ứngViêm kết mạc dị ứngNgứa và mày đay liên quan đến histamin, THÀNH PHẦN LoratadinHàm lượng: THÀNH PHẦN LoratadinHàm lượng: 10mgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHViêm mũi dị ứng.Viêm kết mạc dị ứng.Ngứa và mày đay liên quan đến histamin.CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNGNgười lớn, …