Neo Tergynan

Giá: 122,000vnđ.
Mô tả: Thuốc được chỉ định điều trị tại chỗ một số trường hợp nhiễm khuẩn âm đạo, THÀNH PHẦN Metronidazole: 500mg Neomycine sulfate: 65000IU Nystatine: 100000IUCÔNG

THÀNH PHẦN
Metronidazole: 500mg Neomycine sulfate: 65000IU Nystatine: 100000IU
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Viêm âm đạo do các vi khuẩn sinh mủ thông thường. Viêm âm đạo do Gardnerella vaginalis.
Viêm âm đạo do Trichomonas.
Viêm âm đạo do nhiễm nấm đặc biệt là Candida albicans. Viêm âm đạo do nhiễm đồng thời Trichomonas và nấm men. Viêm âm đạo do các tác nhân phối hợp.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Người lớn: Đặt viên thuốc sâu vào trong âm đạo, 1 đến 2 lần mỗi ngày. Bạn tình của bạn cũng phải được điều trị. Anh ta phải đến khám bác sỹ. Hãy tôn trọng những lời khuyên của bác sỹ. Đường dùng và cách dùng: Đường âm đạo Làm ẩm viên thuốc bằng cách nhúng vào nước trong 2 đến 3 giây trước khi đặt. Nên đặt thuốc ở tư thế nằm, đầu gối gập lại và hai đầu gối dịch ra xa. Nên tiếp tục giữ tư thế nằm trong 15 phút sau khi đặt thuốc. – nên tắm rửa bằng xà phòng trung tính hoặc kiềm – để tránh lây nhiễm cho xung quanh, nên dùng đồ dùng vệ sinh riêng. – nên mặc quần lót bằng vải – tránh thụt rửa âm đạo – tránh đặt nút gạt vào trong âm đạo lúc có kinh – không nên ngừng điều trị trong khi có kinh – bạn tình của bạn phải được điều trị để tránh trường hợp bạn bị tái nhiễm. Viên đặt này nói chung được sử dụng vào buổi tối lúc đi ngủ, ở tư thế nằm. Thời gian điều trị không được kéo dài quá 10 ngày
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với thành phần của thuốc
3 tháng đầu thai kỳ. Loạn chuyển hoá porphyrin. Động kinh. Rối loạn chức năng gan nặng.
THẬN TRỌNG
Phải báo cho bác sỹ trong trường hợp suy thận, có tiền sử hoặc mới bị bệnh thần kinh trầm trọng. Trong trường hợp có tiền sử rối loạn về huyết học liên quan đến bạch cầu, trường hợp điều trị với liều cao hay thời gian điều trị kéo dài, phải báo cho bác sỹ. Chú ý đặc biệt: Trong trường hợp xuất hiện chóng mặt, lú lẫn tâm thần, mất điều hòa vận động, nên ngưng điều trị và hỏi ý kiến bác sỹ. Nên giảm việc sử dụng các thức uống chứa cồn trong thời gian điều trị với thuốc này (nguy cơ gặp những phản ứng kiểu đỏ bừng mặt, bốc hỏa, nôn mửa, tăng nhịp tim) Điều trị với metronidazole không được kéo dài quá 10 ngày. Tình trạng dị ứng với một kháng sinh khi dùng tại chỗ có thể ảnh hưởng xấu đến việc dùng kháng sinh đó hoặc một kháng sinh tương tự sau này. Trường hợp nghi ngờ, hỏi ý kiến bác sỹ.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Như mọi hoạt chất, thuốc này có thể có tác dụng phụ ở một số bệnh nhân: Hiếm gặp: các rối loạn tiêu hóa lành tính: nôn, miệng có vị kim loại, chán ăn, buồn nôn, tiêu chảy, co cứng bụng. Ngoại lệ: – đau đầu, chóng mặt – mề đay, ngứa, viêm lưỡi (viêm lưỡi với cảm giác khô miệng), bốc hỏa. – viêm tụy có thể phục hồi (biểu hiện bằng đau bụng) Dùng liều cao và/hoặc trong trường hợp điều trị kéo dài: – giảm bạch cầu – các bệnh về thần kinh: giảm khi ngưng điều trị Nước tiểu có thể hơi có màu nâu đỏ trong thời gian điều trị. Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Sophartex – PHÁP

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc kháng sinh
Brifecy

Giá: Liên hệ. Mô tả: Chỉ định trong các điều trị nhiễm khuẩn nhẹ và trung bình do các vi khuẩn nhạy cảm:, THÀNH PHẦNCefadroxil 500 mgCÔNG THÀNH PHẦNCefadroxil 500 mgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH-Chỉ định trong các điều trị nhiễm khuẩn nhẹ và trung bình do các vi khuẩn nhạy …

Thuốc kháng sinh
Benzathin Penicillin 1.200.000UI…

Giá: Liên hệ. Mô tả: Benzathine benzylpenicilline được sử dụng để điều trị một số bệnh nhiễm khuẩn Thuốc cũng có thể được sử dụng để ngăn ngừa một số bệnh nhiễm khuẩn (ví dụ Tác dụng của benzathin benzylpenicilline là gì?Benzathine benzylpenicilline được sử dụng để điều trị một …

Thuốc kháng sinh
Kefcin 250

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp do các vi khuẩn nhạy cảm; viêm tai giữa cấp viêm xoang cấp viêm họng viêm amiđan THÀNH PHẦNCefaclor …………………………………….250 mgTá dược vừa đủ ……………………….1 viên (Aerosil, sodium starch glycolat, bột talc, natri lauryl sulfat, ludipress).CÔNG DỤNG, …