Neulastim6mg/0.6ml PFS

Giá: Liên hệ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNHRút ngắn thời gian giảm bạch cầu đa nhân trung tính giảm tỷ lệ sốt giảm bạch cầu đa nhân trung tính & giảm tỷ lệ nhiễm trùng biểu hiện giảm bớt bạch cầu đa

THÀNH PHẦN
Pegfilgrastim 6mg/0.6ml
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Rút ngắn thời gian giảm bạch cầu đa nhân trung tính, giảm tỷ lệ sốt giảm bạch cầu đa nhân trung tính & giảm tỷ lệ nhiễm trùng biểu hiện giảm bớt bạch cầu đa nhân trung tính có sốt ở bệnh nhân hóa trị độc tế bào cho bệnh ác tính (ngoại trừ bạch cầu mạn dòng tủy & h/c bất sản).
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Người > 18t. tiêm SC 6 mg khoảng 24 giờ sau mỗi kỳ hóa trị. Người > 65t. không chỉnh liều.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với thành phần thuốc.
THẬN TRỌNG
Bạch cầu cấp dòng tủy (AML); h/c loạn sản tủy, bạch cầu mạn dòng tủy & AML thứ phát; bệnh hồng cầu liềm; có thai/cho con bú.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Đau xương, khớp, cơ, lưng, chi, cơ-xương, cổ; đau vị trí tiêm, hồng ban, đau ngực (không phải tim), đau đầu.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 1 tiêm bơm
NHÀ SẢN XUẤT
Hoffmann – La Roche

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc trị ung thư
Methotrexate 2,5

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị ung thư thường dùng liều cao hơn các mục đích sử dụng khác và thường dùng tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm THÀNH PHẦN MethotrexateCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHĐiều trị ung thư thường dùng liều cao hơn các mục đích sử dụng khác và thường …

Thuốc trị ung thư
Farmorubicin 50mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHUng thư vú lymphô ác tính sarcom mô mềm ung thư dạ dày gan tụy trực tràngđại tràng sigma đầu cổ bệnh bạch THÀNH PHẦNEpirubicin HClCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHUng thư vú, lymphô ác tính, sarcom mô mềm, ung thư dạ dày, gan, tụy, trực tràng-đại …

Thuốc trị ung thư
Roferon A 4.5MIU/0.5ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHÐiều trị bệnh bạch cầu tế bào tóc bệnh bạch cầu mạn dòng tủy ở giai đoạn mạn tính có nhiễm sắc thể Philadelphia dương THÀNH PHẦNInterferon 4.5MIU/ 0.5mlCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHÐiều trị bệnh bạch cầu tế bào tóc, bệnh bạch cầu mạn dòng …