Neupogem I 30 MIU/0.5ml

Giá: Liên hệ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNHNEUPOGEN I 30 MIU/05ML được chỉ định trong các trường hợp:Hóa trị gây độc tế bàoỨc chế tủy sau ghép xươngHuy động tế bào nguồn máu ngoại vi (PBPC) bệnh nhân được

THÀNH PHẦN
Filgrastim.
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
NEUPOGEN I 30 MIU/0.5ML được chỉ định trong các trường hợp:
Hóa trị gây độc tế bào
Ức chế tủy sau ghép xương
Huy động tế bào nguồn máu ngoại vi (PBPC) bệnh nhân được điều trị ức chế tủy hoặc làm sập tủy sau đó được truyền tế bào nguồn ở máu ngoại vi tự thân có/không ghép tủy xương
Giảm bạch cầu trung tính mạn tính nặng
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Hóa trị gây độc tế bào tiêm SC/truyền tĩnh mạch (pha loãng với glucose 0.5%, truyền ? 30 phút) 0.5 MU/kg/ngày; trẻ em: tương tự người lớn. Ức chế tủy sau ghép xương khởi đầu 1.0 MU/kg/ngày truyền tĩnh mạch trong 30 phút hoặc liên tục trong 24 giờ hoặc 1.0 MU/kg/ngày truyền liên tục dưới da trong 24 giờ (pha loãng trong 20 mL glucose 5%). Khi ngưỡng bạch cầu đa nhân trung tính thấp nhất đã qua, chỉnh liều theo đáp ứng bạch cầu. Huy động tế bào nguồn máu ngoại vi (PBPC) bệnh nhân được điều trị ức chế tủy hoặc làm sập tủy sau đó được truyền tế bào nguồn ở máu ngoại vi tự thân có/không ghép tủy xương: đơn trị huy động PBPC: 1.0 MU/kg/ngày truyền dưới da liên tục trong 24 giờ hoặc SC 1 lần trong 5-7 ngày liên tiếp; huy động PBPC sau hóa trị ức chế tủy: SC 0.5 MU/kg/ngày; người cho máu khỏe mạnh trước khi ghép PBPC đồng loại: SC 10 mcg/kg/ngày, 4-5 ngày liên tiếp. Giảm bạch cầu trung tính mạn tính nặng bẩm sinh: khởi đầu SC 1.2 MU/kg/ngày; vô căn/chu kỳ: khởi đầu SC 0.5 MU/kg/ngày; nhiễm HIV: để lượng bạch cầu trở về bình thường: khởi đầu SC 0.1 MU/kg hàng ngày & chỉnh liều lên mức tối đa: 0.4 MU/kg/ngày đến khi lượng bạch cầu trung tính trở về bình thường & có thể duy trì; để duy trì lượng bạch cầu ở mức bình thường: chỉnh liều ban đầu đến liều cách nhật: SC 30 MU/ngày. Suy gan/thận: không cần chỉnh liều.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với thành phần thuốc.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
hộp 1 bơm tiêm
NHÀ SẢN XUẤT
ROCHE

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc trị ung thư
Tamocifen 10mg

Giá: Liên hệ. Mô tả:   CHỈ ĐỊNHĐiều trị giảm bệnh hoặc phụ trợ trong ung thư vú & ung thư nội mạc tử cung, THÀNH PHẦNTamoxifen citrateCÔNG DỤNGCHỈ THÀNH PHẦNTamoxifen citrateCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHĐiều trị giảm bệnh hoặc phụ trợ trong ung thư vú & ung thư nội mạc tử …

Thuốc trị ung thư
Kupunistin 10mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHPhối hợp hóa trị liệu điều trị ung thư tinh hoàn di căn ung thư buồng trứng di căn ung thư biểu mô bàng quang tiến triển & nhiều THÀNH PHẦNCisplatin:10mg/10mlCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHPhối hợp hóa trị liệu điều trị ung thư tinh hoàn di …

Thuốc trị ung thư
Mabthera 100mg/10ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH U limphô không HodgkinBệnh bạch cầu dòng limphô mạn tínhViêm khớp dạng thấp, THÀNH PHẦN RituximabCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNH U limphô không HodgkinBệnh bạch cầu THÀNH PHẦN Rituximab.CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH U limphô không HodgkinBệnh bạch cầu dòng limphô mạn tínhViêm khớp dạng …