Nutrisol -S 250ml

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Cung cấp acide amine, THÀNH PHẦN cho 100 mlLIsoleucine 352 mgLLeucine 490 mgLLysine chlorhydrate 430 mg LMéthionine 225 mgLPhenylalanine 533

THÀNH PHẦN
cho 100 ml
L-Isoleucine 352 mg
L-Leucine 490 mg
L-Lysine chlorhydrate 430 mg
L-Méthionine 225 mg
L-Phenylalanine 533 mg
L-Threonine 250 mg
L-Tryptophane 90 mg
L-Valine 360 mg
L-Arginine chlorhydrate 500 mg
L-Histidine chlorhydrate 250 mg
Acide aminoacetique 760 mg
L-Alanine 200 mg
Acide L-Glutamique 75 mg
Acide L-Aspartique 250 mg
L-Proline 100 mg
L-Serine 100 mg
L-Tyrosine 25 mg
L-Cystine 10 mg
ứng với : Tổng số acide amine 5000 mg
D-Sorbitol 5000 mg
(pH) (5,0 – 7,0)
(Tỉ lệ áp suất thẩm thấu với dd muối sinh lý) (tương đương 3)
(Các acide amine tự do) (4.760 mg/dl)
(Nitơ toàn phần) (725 mg/dl)
(Na+) (37 mEq/l)
(Cl-) (59 mEq/l)
(Calorie) (40 kcal/dl)
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Cung cấp acide amine trong những trường hơp :
– Giảm proteine huyết.
– Suy dinh dưỡng.
– Tiền và hậu phẫu.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Liều lương :
Người lớn : 20 ml (tương ứng 1 g acide amine)/kg/ngày, tối đa 30 ml (tương ứng 1,5 g acide amine)/kg/ngày.
Trẻ em và trẻ sơ sinh : 40 ml (tương ứng 2 g acide amine)/kg/ngày, tối đa 50 ml (tương ứng 2,5 g acide amine)/kg/ngày.
Liều trên có thể điều chỉnh tùy theo tuổi, tình trạng và trong lương cơ thể. Liều tối đa mỗi ngày : 4 chai 500 ml (tương ứng 100 g D-Sorbitol).
Nutrisol-S (5 %) chứa khoảng 37 mEq/L Na+ và 59 mEq/L Cl-. Khi sử dụng liều cao hoặc kết hơp với các dung dịch điện giải khác, cần lưu ý thăng bằng điện giải.
Nên sử dụng Nutrisol-S (5 %) bằng đường truyền tĩnh mạch chậm.
Cách dùng :
Người lớn : 20-500 ml/lần, truyền tĩnh mạch chậm hoặc nhỏ giot tĩnh mạch. Tốc độ truyền vào khoảng 10 g acide amine trong vòng 60 phút (60-100 phút/500 ml tương ứng 130-80 giot/phút).
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
THẬN TRỌNG
Dùng thận trọng trong các trường hợp :
– Toan máu tiến triển.
– Suy tim sung huyết.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Dị ứng : Nổi mẩn đôi khi có xảy ra. Khi đó ngưng dùng thuốc.
Hệ tiêu hóa : Buồn nôn và ói đôi khi xảy ra.
Hệ tuần hoàn : Nặng ngực, tim đập nhanh đôi khi xảy ra.
Dùng nhanh liều cao : Có thể dẫn đến toan huyết.
Các dấu hiệu khác : Run, sốt, nóng, nhức đầu đôi khi xảy ra.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
250 ml
NHÀ SẢN XUẤT
Mitsubishi Pharma Guangzhou/Grifols

Không có phản hồi

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Dung dịch tiêm truyền
Alversin 250ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: Nuôi ăn qua đường tĩnh mạch để dự phòng và điều trị thiếu protéine trong các trường hợp bị bỏng xuất huyết hậu phẫuNuôi ăn qua THÀNH PHẦNCho 1000 mlIsoleucine 2,10 g.Leucine 2,75 g.Lysine 2,00 g.Méthionine 1,75 g.Phénylalanine 3,15 g.Thréonine 1,60 g.Tryptophane 0,50 g.Valine 2,25 …

Dung dịch tiêm truyền
Amigold 8.5% Inf.

Giá: Liên hệ. Mô tả: Phòng điều trị thiếu nitơ (protein) khi: dinh dưỡng qua đường tiêu hóa khó khăn hoặc không thể thực hiện (không thể tự nuốt THÀNH PHẦNL-isoleucine,L-leucine,L-lysine,L-methionine,L-phenylalanine,L-threonine,L-tryptophan,L-valine,L-alanine,L-arginine,L-histidine,L-proline,L-serine,Glycine,L-cysteine HCl.CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHPhòng, điều trị thiếu nitơ (protein) khi: dinh dưỡng qua đường tiêu hóa khó khăn hoặc …

Dung dịch tiêm truyền
Nutriflex Peri Inj.1000ml

Giá: 420,000vnđ. Mô tả: Dinh dưỡng tĩnh mạch ngoại biên linh động kết hợp chất béo; dinh dưỡng bổ sung hoặc kết hợp nuôi ăn đường tiêu hóa; liệu pháp dinh dưỡng glucose nồng độ thấp THÀNH PHẦN Mỗi 1000 mL Nutriflex Peri: Amino acids 40 g, nitrogen 5.7 g, …