Ondavell Inj.8mg/4ml

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Ondansetron được chỉ định để kiểm soát sự buồn nôn và nôn gây ra bởi hóa trị liệu độc tế bào và xạ trị

THÀNH PHẦN
Ondansetron
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Trị nôn & buồn nôn do xạ trị & hoá trị gây độc tế bào.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Buồn nôn và nôn do hoá trị và xạ trị: người lớn: Nôn nhẹ: 8mg tiêm IM hoặc IV chậm trước khi hoá trị, sau đó uống 8mg sau 12 giờ; nôn mạnh: 1 liều 8mg tiêm trước khi hoá trị, sau đó 2 liều 8mg IV cách nhuau 2-4 giờ, hay truyền liên tục 1 mg/giờ tối đa 24 giờ; phòng ngừa nôn chậm: uống 8mg x 2 lần/ngày x 5 ngày sau 1 đợt điều trị. Trẻ em: 5mg/m2 trước khi hoá trị, 12 giờ sau uống 4mg x 2 lần/ngày x 5 ngày. Dự phòng buồn nôn, nôn sau phẫu thuật Người lớn: uống 16mg 1 giờ trước khi gây mê hoặc tiêm IV chậm 4mg lúc gây mê; Trẻ >2t: tiêm IV chậm 0,1 mg/kg, tối đa 4mg trước hoặc sau gây mê. Điều trị buồn nôn và nôn sau phẫu thuật. Người lớn: tiêm IV chậm 4mg; Trẻ >2t: tiêm IV chậm 0,1mg/kg, tối đa 4mg. Suy gan: tối đa 8mg/ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.
THẬN TRỌNG
Thai kỳ, cho con bú. Trẻ < 3 tuổi.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Táo bón, nhức đầu.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 5 ống x 4ml
NHÀ SẢN XUẤT
PT NOVELL PHARMA – Indonesia

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc trị ung thư
Tamocifen 10mg

Giá: Liên hệ. Mô tả:   CHỈ ĐỊNHĐiều trị giảm bệnh hoặc phụ trợ trong ung thư vú & ung thư nội mạc tử cung, THÀNH PHẦNTamoxifen citrateCÔNG DỤNGCHỈ THÀNH PHẦNTamoxifen citrateCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHĐiều trị giảm bệnh hoặc phụ trợ trong ung thư vú & ung thư nội mạc tử …

Thuốc trị ung thư
Kupunistin 10mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHPhối hợp hóa trị liệu điều trị ung thư tinh hoàn di căn ung thư buồng trứng di căn ung thư biểu mô bàng quang tiến triển & nhiều THÀNH PHẦNCisplatin:10mg/10mlCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHPhối hợp hóa trị liệu điều trị ung thư tinh hoàn di …

Thuốc trị ung thư
Mabthera 500mg/50ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH U limphô không HodgkinBệnh bạch cầu dòng limphô mạn tínhViêm khớp dạng thấp, THÀNH PHẦN Rituximab:500mgCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNH U limphô không HodgkinBệnh THÀNH PHẦN Rituximab.:500mgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH U limphô không HodgkinBệnh bạch cầu dòng limphô mạn tínhViêm khớp dạng thấpCÁCH DÙNG-LIỀU …