Giá: Liên hệ. Mô tả: Dung dịch nhỏ mắt, THÀNH PHẦNCiprofloxacinCÔNG DỤNGCHỈ ĐỊNHDung dịch nhỏ mắtCÁCH DÙNGLIỀU DÙNG Dung dịch nhỏ mắt: + Nhiễm THÀNH PHẦNCiprofloxacinCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHDung dịch nhỏ mắtCÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG– Dung dịch nhỏ mắt: + Nhiễm trùng cấp: nhỏ 1 – 2 giọt, mỗi lần dùng cách …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Mắt: Viêm kết mạc viêm giác mạc loét giác mạc viêm bờ mi viêm kết mạc bờ mi viêm tuyến mi (Meibomius) cấp và THÀNH PHẦN– Ciprofloxacin HCl qui ra ciprofloxacin base………………………..0,3g– Tá dược: Benzalkonium clorid, Manitol, Dinatri edetat, Nước cất.CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH-Mắt: Viêm kết …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Catarstat là thuốc nhỏ mắt chữa bệnh đục thể thủy tinh bắt đầu, THÀNH PHẦN Pyridoxine Lglutamic acidCÔNG DỤNGCHỈ ĐỊNH Đục thủy tinh THÀNH PHẦN Pyridoxine, L-glutamic acidCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Đục thủy tinh thểCÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG 2 giọt sáng và chiều nhỏ vào mắt bị …
Giá: 21,000vnđ. Mô tả: Điều trị lao: Isoniazid được chỉ định phối hợp với các thuốc chống lao khác như Rifampicin Pyrazinamid Streptomycin hoặc Ethambutol theo phác đồ điều trị chuẩn THÀNH PHẦN – Isoniazid…………………………………………………………………… 150mg – Tá dược vừa đủ…………………………………………………………… 1 viên (Pregelatinized starch, Povidone, Magnesium stearate)CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH– …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Kìm trực khuẩn lao và phong Điều trị các thể lao phổi và lao ngoài phổi nhất là các thể tiến triển; thường phối hợp với THÀNH PHẦNIsoniazid………………………………………50mg Tinh bột, avicel, lactose, PVP, PEG – 6000Magnesi stearat………………….vđ 1 viên nénCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHKìm trực khuẩn lao …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Kìm trực khuẩn lao và phong Điều trị các thể lao phổi và lao ngoài phổi nhất là các thể tiến triển; thường phối hợp với THÀNH PHẦNIsoniazid…………………………………..150mgTinh bột, avicel, lactose, PVP, PEG – 6000Magnesi stearat………………….vđ 1 viên nénCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHKìm trực khuẩn lao và …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Các thể lao Nhiễm Mycobacteria chịu tác dụng Các nhiễm khuẩn nặng điều trị nội trú do chủng Gram (+) (tụ cầu tràng cầu khuẩn) THÀNH PHẦN RifampicinHàm lượng: 150mgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH Các thể lao. Nhiễm Mycobacteria chịu tác dụng. Các nhiễm khuẩn nặng, …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Các thể lao Nhiễm Mycobacteria chịu tác dụng Các nhiễm khuẩn nặng điều trị nội trú do chủng Gram (+) (tụ cầu tràng cầu khuẩn) THÀNH PHẦNRifampicinCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH Các thể lao. Nhiễm Mycobacteria chịu tác dụng. Các nhiễm khuẩn nặng, điều trị nội …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị các thể lao phổi và lao ngoài phổi do các chủng Mycobacterium tuberculosisnhạy cảm với Rifampicin và Isoniazid THÀNH PHẦN– Rifampicin…………………………………………………………………………………………………… 150mg– Isoniazid …………………………………………………………………………………………………….. 100mg– Tá dược vừa đủ ……………………………………………………………………………………………. 1 viên(Microcrystalline cellulose, Sodium starch glycolate, Colloidal silicon dioxide, Magnesium stearate, Crospovidone,Low– substituted …
Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHĐược chỉ định cho các trường hợp nhiễm trùng sau đây do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với fosfomycin như Pseudomonas aeruginosa Proteus THÀNH PHẦN Mỗi ống Fosmicin® để tiêm có chứa hoạt chất sauHoạt chất chính : Fosfomycin sodiumTá dược : Anhydrous …