Rifa – synt 150mg

Giá: Liên hệ.
Mô tả:  Các thể lao Nhiễm Mycobacteria chịu tác dụng Các nhiễm khuẩn nặng điều trị nội trú do chủng Gram (+) (tụ cầu tràng cầu khuẩn)

THÀNH PHẦN
Rifampicin
Hàm lượng: 150mg
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Các thể lao. Nhiễm Mycobacteria chịu tác dụng. Các nhiễm khuẩn nặng, điều trị nội trú, do chủng Gram (+) (tụ cầu, tràng cầu khuẩn) hoặc do chủng Gram (-) chịu tác dụng. Bệnh do Brucella. Thuốc tiêm dùng cho các thể nặng hoặc khi bệnh nhân không dùng được thuốc uống.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Trị lao: người lớn: ngày 2 viên, làm 1 lần (tức là 8–12mg/kg/ngày), xa bữa ăn. Trẻ em dùng dịch treo; từ mới đẻ đến 1 tháng: 10mg/kg/ngày, làm 1 lần. Từ 2 tháng đến 7 tuổi: 2,5–5ml dịch treo cho 1 kg thể trọng (tức là 15mg/kg/ngày) làm 1 lần. Từ 8 tuổi trở lên: 10mg/kg/ngày làm 1 lần.
– Nhiễm khuẩn nặng do chủng Gram (+) và Gram (-): Từ mới đẻ đến 1 tháng: 15–20mg/kg/ngày chia 2 lần. Từ 2 tháng trở lên và người lớn: 20–30mg/kg/ngày, chia 2 lần.
– Bệnh do Brucella: dùng phối hợp Rifampicin 900mg/ngày, làm 1 lần vào buổi sáng lúc đói + doxycyclin: 200mg/ngày, làm 1 lần vào bữa tối. Đợt dùng 45 ngày với các thể cấp. Tiêm truyền tĩnh mạch (1 giờ rưỡi) pha vào 250ml dung dịch glucose 5%. Liều dùng như với thuốc uống.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 vỉ x 10 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Medochemie., Ltd – Cộng hoà Thổ Bắc Kibris

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc trị lao
Rifampicin INH 250mg (RH MKP Blis.)

Giá: Liên hệ. Mô tả:  Điều trị các thể lao phổi và lao ngoài phổi do các chủng Mycobacterium tuberculosisnhạy cảm với Rifampicin và Isoniazid THÀNH PHẦN– Rifampicin…………………………………………………………………………………………………… 150mg– Isoniazid …………………………………………………………………………………………………….. 100mg– Tá dược vừa đủ ……………………………………………………………………………………………. 1 viên(Microcrystalline cellulose, Sodium starch glycolate, Colloidal silicon dioxide, Magnesium stearate, Crospovidone,Low– substituted …

Thuốc trị lao
Rifamini 300mg

Giá: Liên hệ. Mô tả:  Các thể lao Nhiễm Mycobacteria chịu tác dụng Các nhiễm khuẩn nặng điều trị nội trú do chủng Gram (+) (tụ cầu tràng cầu khuẩn) THÀNH PHẦNRifampicinCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH Các thể lao. Nhiễm Mycobacteria chịu tác dụng. Các nhiễm khuẩn nặng, điều trị nội …

Thuốc trị lao
Isoniazid 150mg TW2

Giá: Liên hệ. Mô tả: Kìm trực khuẩn lao và phong Điều trị các thể lao phổi và lao ngoài phổi nhất là các thể tiến triển; thường phối hợp với THÀNH PHẦNIsoniazid…………………………………..150mgTinh bột, avicel, lactose, PVP, PEG – 6000Magnesi stearat………………….vđ 1 viên nénCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHKìm trực khuẩn lao và …