Papaverin 40mg VIDIPHA

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Papaverin hiện nay còn có thể dùng để chống co thắt cơ trơn đường tiêu hóa đường niệu đường mật chứ không dùng để chữa co

THÀNH PHẦN
Papaverine hydrochloride
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Papaverin hiện nay còn có thể dùng để chống co thắt cơ trơn đường tiêu hóa, đường niệu, đường mật, chứ không dùng để chữa co thắt mạch vành, mạch não, co thắt phế quản như trước kia. Cho nên chỉ định của papaverin chỉ nên cho khi có:
Đau bụng do tăng nhu động ruột, dạ dày.
Cơn đau quặn thận.
Cơn đau quặn mật.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Liều papaverin hydroclorid thường dùng uống cho người lớn một lần 40 – 100mg, ngày 2 – 3 lần.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc
Chống chỉ định papaverin hydroclorid khi có bloc nhĩ – thất hoàn toàn, và phải dùng hết sức thận trọng khi có suy giảm dẫn truyền, vì thuốc có thể gây ngoại tâm thu thất nhất thời, có thể là ngoại tâm thu hoặc cơn nhịp nhanh kịch phát.
THẬN TRỌNG
Phải dùng papaverin hydroclorid một cách hết sức thận trọng cho người bệnh tăng nhãn áp. Thuốc tiêm papaverin hydroclorid được dùng dưới sự giám sát của một bác sỹ có kinh nghiệm. Thực hiện tiêm tĩnh mạch rất thận trọng vì nếu tiêm nhanh, có thể gây loạn nhịp và ngừng thở chết người.
Ngừng dùng papaverin khi những triệu chứng quá mẫn gan trở nên rõ ràng (triệu chứng về tiêu hóa, vàng da), hoặc thấy có tăng bạch cầu ưa eosin, hoặc khi những kết quả xét nghiệm chức năng gan biến đổi.
Độ an toàn và hiệu lực của papaverin ở trẻ em chưa được xác định.
Không dùng papaverin trong thời gian dài vì có thể dẫn đến phụ thuộc vào thuốc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Mặc dù độc tính của papaverin hydroclorid thấp sau khi uống, nhưng đã gặp những tác dụng không mong muốn do tác dụng trên các hệ thần kinh tự động và trung ương. Những tác dụng không mong muốn về tiêu hóa, viêm gan và quá mẫn gan cũng đã được thông báo.
Ít gặp:
Tim mạch: đỏ bừng mặt, nhịp tim nhanh, tăng huyết áp nhẹ, loạn nhịp khi tiêm tĩnh mạch nhanh.
Hệ thần kinh trung ương: chóng mặt, ngủ gà, an thần, ngủ lịm, nhức đầu.
Tiêu hóa: buồn nôn, táo bón, chán ăn, ỉa chảy.
Gan: quá mẫn gan, viêm gan mạn tính.
Hô hấp: ngừng thở (sau khi tiêm tĩnh mạch nhanh).
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1chai 100 viên nén
NHÀ SẢN XUẤT
Công ty cổ phần Dược phẩm TW Vidipha – VIỆT NAM

 

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc Tiêu hóa
Atropin sulfat 250mg HATAPHAR

Giá: Liên hệ. Mô tả: Giảm đau trong cơn co thắt cơ trơn đường tiêu hoá và tiết niệu, THÀNH PHẦNAtropin sulfat 025 mgTá dược vđ 1viênCÔNG THÀNH PHẦNAtropin sulfat 0,25 mgTá dược vđ 1viênCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHGiảm đau trong cơn co thắt cơ trơn đường tiêu hoá và tiết niệu. …

Thuốc Tiêu hóa
Bosfuryl

Giá: Liên hệ. Mô tả: Tiêu chảy cấp tính gốc vi khuẩn Trị hổ trợ các bệnh đường ruột và viêm đại tràng, THÀNH PHẦNMỗi viên nang THÀNH PHẦNMỗi viên nang chứa: – Nifuroxazide. 200 mg – Tá dược vừa đủ . 1 viên nangCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHTiêu chảy cấp …

Thuốc Tiêu hóa
Berberin Vỉ

Giá: Liên hệ. Mô tả: Có tác dụng kháng khuẩn Trị tiêu chảy lỵ trực trùng, THÀNH PHẦNBerberin clorid: 50mgTá dược: Avicel 101 nước cất THÀNH PHẦNBerberin clorid: 50mgTá dược: Avicel 101, nước cất, Talc, Magnesi stearat, HPMC 606, PEG 6000, Titan dioxyd, Ethanol 96%, Sunset yellow lake, Tartrazin lake, …