Pimoint 20 mg

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Dùng trong một số bệnh đòi hỏi chống viêm và/hoặc giảm đau:Viêm khớp dạng thấp và viêm xương khớp thoái hóa

THÀNH PHẦN        
 Piroxicam 20mg
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH    
Dùng trong một số bệnh đòi hỏi chống viêm và/hoặc giảm đau:
Viêm khớp dạng thấp và viêm xương khớp, thoái hóa khớp.
Viêm cột sống dính khớp, bệnh cơ xương cấp và chấn thương trong thể thao.
Thống kinh và đau sau phẫu thuật.
Bệnh gút cấp.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG    
Người lớn: 20mg, ngày một lần (một số người có thể đáp ứng với liều 10mg/ ngày, một số khác có thể phải dùng 30mg/ ngày, chia 1-2 lần/ ngày).Vì nửa đời thải trừ của thuốc kéo dài, nồng độ thuốc chưa đạt được mức ổn định trong vòng 7 – 10 ngày, nên sự đáp ứng với thuốc tăng lên từ từ qua vài tuần; piroxicam còn được dùng trong điều trị bệnh gút cấp với liều 40mg/ ngày trong 5 – 7 ngày.
Trẻ em: Thuốc không nên dùng cho trẻ em. Tuy vậy, piroxicam cũng có thể dùng cho trẻ em từ 6 tuổi trở lên bị viêm khớp dạng thấp. Liều uống thường dùng: 5 mg/ ngày cho trẻ nặng dưới 15kg, 10mg/ ngày cho trẻ nặng 16 – 25kg, 15 mg/ ngày cho trẻ cân nặng 26 – 45kg, và 20mg/ ngày cho trẻ cân nặng từ 46 kg trở lên.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với piroxicam.
Loét dạ dày, loét hành tá tràng cấp.
Người có tiền sử bị co thắt phế quản, hen, polyp mũi và phù Quincke hoặc mày đay do aspirin, hoặc một thuốc chống viêm không steroid khác gây ra.
Xơ gan.
Suy tim nặng.
Người có nhiều nguy cơ chảy máu.
Người suy thận với mức lọc cầu thận dưới 30ml/ phút.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN    
Tiêu chảy, táo bón, đầy hơi, đau đầu, hoa mắt, ù tai, có vấn đề về tầm nhìn, tăng cân không rõ nguyên nhân, sốt, rộp da, đau khớp, phát ban, ngứa, nổi mề đay, sưng mắt, mặt, môi, lưỡi, cổ họng, cánh tay, bàn tay, bàn chân, mắt cá chân hoặc cẳng chân, khó thở hoặc khó nuốt, khàn tiếng, da nhợt nhạt, nhịp tim nhanh, mệt mỏi quá mức, chảy máu bất thường hoặc bầm tím, yếu ớt, đau dạ dày, ăn mất ngon, đau ở phần trên bên phải dạ dày, triệu chứng giống cúm, vàng da hoặc mắt, nước tiểu có máu, đục hoặc mất màu, đau lưng, đi tiểu khó hoặc đau đớn. Piroxicam có thể gây ra các tác dụng phụ khác. Gọi cho bác sĩ nếu bạn có bất kỳ vấn đề bất thường nào khi dùng thuốc
TƯƠNG TÁC THUỐC    
Khi dùng piroxicam đồng thời với thuốc chống đông loại cumarin và các thuốc có liên kết protein cao, thầy thuốc cần theo dõi người bệnh chặt chẽ để điều chỉnh liều dùng của các thuốc cho phù hợp. Vì liên kết protein cao, piroxicam có thể đẩy các thuốc khác ra khỏi protein của huyết tương.
Không nên điều trị thuốc đồng thời với aspirin, vì như vậy sẽ hạ thấp nồng độ trong huyết tương của piroxicam (khoảng 80% khi điều trị với 3,9g aspirin), và không tốt hơn so với khi chỉ điều trị với aspirin mà lại làm tăng những tác dụng không mong muốn.
Khi điều trị thuốc đồng thời với lithi sẽ tăng độc tính lithi do làm tăng nồng độ của lithi trong huyết tương, vì vậy cần theo dõi chặt chẽ nồng độ của lithi trong huyết tương.
Dùng piroxicam đồng thời với các chất kháng acid không ảnh hưởng tới nồng độ của piroxicam trong huyết tương.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 2 vỉ x 10 viên
NHÀ SẢN XUẤT
S.C.Arena Group S.A.

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc chống viêm
Mepedo 7.5mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHTriệu chứng đau trong viêm xương khớp (hư khớp thoái hóa khớp) viêm khớp dạng thấp viêm cột sống dính khớp, THÀNH PHẦN Meloxicam: 75mgCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHTriệu chứng đau trong viêm xương khớp (hư khớp thoái hóa khớp) viêm khớp dạng thấp viêm …

Thuốc chống viêm
Otrivin 0.05% Spr.10ml

Giá: 40,000vnđ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH– Ngạt mũi do nhiều nguyên nhân khác nhau – Trợ giúp thải dịch tiết khi bị tổn thương vùng xoang, THÀNH PHẦNXylometazoline hydrochlorideCÔNG DỤNG CHỈ THÀNH PHẦNXylometazoline hydrochloride.CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH– Ngạt mũi do nhiều nguyên nhân khác nhau. – Trợ giúp thải dịch …

Thuốc chống viêm
Vintrypsin 5.000UI Inj.1ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: Dùng trong điều trị phù nề sau chấn thơng hoặc sau mổKhông dùng chymotrypsin cho ngời bệnh tăng áp suất dịch kính và THÀNH PHẦN Cho mỗi lọ bột đông khô pha tiêm: Alpha Chymotrypsin……………………………5000UITá dợc vđ………………………………………………1 lọ* Cho mỗi ống dung môi pha tiêm: …