Pradaxa 110mg

Giá: Liên hệ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNHPhòng ngừa tai biến thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch (TTHKTM) ở những bệnh nhân người trưởng thành trải qua phẫu thuật chương trình thay thế toàn bộ khớp háng

THÀNH PHẦN
Dabigatran etexilate.
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Phòng ngừa tai biến thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch (TTHKTM) ở những bệnh nhân người trưởng thành trải qua phẫu thuật chương trình thay thế toàn bộ khớp háng hoặc khớp gối.
Phòng ngừa đột quỵ và thuyên tắc hệ thống ở những bệnh nhân rung nhĩ không do van tim và có ít nhất 1 yếu tố nguy cơ đột quỵ dưới đây:
* Trước đó đã bị đột quỵ, cơn thoáng thiếu máu não (TIA), hoặc thuyên tắc hệ thống
* Phân suất tống máu thất trái < 40%
* Suy tim có triệu chứng (Phân loại NYHA ≥ độ 2)
* Tuổi ≥ 75
* Tuổi ≥ 65 đi kèm với một trong các bệnh sau: đái tháo đường, bệnh động mạch vành, hoặc tăng huyết áp.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Không mở viên nang. Người lớn: Phòng tai biến thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch (TTHKTM) sau phẫu thuật thay thế khớp gối: Nên uống trong vòng 1-4 giờ sau phẫu thuật 1 viên 110 mg, tiếp tục 2 viên x 1 lần/ngày x 10 ngày. Phòng TTHKTM sau phẫu thuật thay khớp háng: Nên uống trong vòng 1-4 giờ sau phẫu thuật 1 viên 110 mg, tiếp tục 2 viên x 1 lần/ngày x 28-35 ngày. Nếu việc cầm máu chưa được bảo đảm: nên trì hoãn khởi đầu điều trị. Nếu không dùng thuốc ngay trong ngày phẫu thuật: nên bắt đầu sau đó 2 viên 110 mg, 1 lần mỗi ngày. Giảm liều xuống còn 150 mg mỗi ngày ở bệnh nhân suy thận trung bình. Phòng ngừa đột quỵ, thuyên tắc hệ thống và giảm tử vong do nguyên nhân mạch máu ở bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh van tim: 150 mg x 2 lần/ngày, điều trị nên kéo dài suốt đời. Giảm liều xuống còn 110 mg x 2 lần/ngày ở bệnh nhân có nguy cơ chảy máu tăng. Trẻ < 18t.: Không khuyến cáo.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
Suy thận nặng. Các biểu hiện chảy máu, cơ địa chảy máu hoặc giảm đông máu do dùng thuốc hay tự phát. Tổn thương cơ quan có nguy cơ chảy máu cao, bao gồm đột quỵ xuất huyết trong vòng 6 tháng. Điều trị đồng thời ketokonazole toàn thân. Bệnh nhân đặt van tim nhân tạo cơ học.
THẬN TRỌNG
Bệnh nhân suy thận, ≥ 75t., sử dụng đồng thời chất ức chế mạnh P-glycoprotein, tiền sử chảy máu dạ dày-ruột; chuyển điều trị giữa Pradaxa & thuốc chống đông dạng tiêm/thuốc đối kháng vit K; phải qua phẫu thuật/thủ thuật can thiệp, gây tê tủy sống/ngoài màng cứng, chọc dò tủy sống; có thai/cho con bú. Chưa có đánh giá việc sử dụng dabigatran etexilate cho bệnh nhân đặt van tim sinh học nên không khuyến cáo sử dụng dabigatran etexilate trên đối tượng bệnh nhân này.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Thiếu máu, xuất huyết, tụ máu, đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn, nôn, loét dạ dày, viêm/trào ngược thực quản dạ dày, khó nuốt, bất thường chức năng gan.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Chất đối kháng vit K, heparin, amiodarone, dronedarone, verapamil, ticagrelor, ticlopidine, quinidine, ketoconazole toàn thân, clarithromycine, rifampicin, chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
30 viên/hộp
NHÀ SẢN XUẤT
Boehringer Ingelheim

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc Tim mạch
Nifehexal 20 Retard

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị bệnh tim do mạch vành như: đau thắt ngực ổn định mãn tính đau thắt ngực lúc nghỉ kể cả đau thắt ngực do co thắt mạch (đau thắt ngực THÀNH PHẦNNifedipine.CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHĐiều trị bệnh tim do mạch vành như: đau …

Thuốc Tim mạch
Cordarone 200mg

Giá: 208,000vnđ. Mô tả: Ngừa tái phát nhịp nhanh thất đe dọa tính mạng nhịp nhanh thất có triệu chứng nhịp nhanh trên thất rung thất điều trị nhịp nhanh trên thất (làm chậm hoặc giảm rung nhĩ THÀNH PHẦN Amiodarone CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Ngừa tái phát nhịp nhanh thất đe …

Thuốc Tim mạch
Captohexal Tab.25mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị cao HA suy tim, THÀNH PHẦNCapotorilCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHĐiều trị cao HA suy timCÁCH DÙNGLIỀU DÙNGCao HA: liều ban đầu 125 THÀNH PHẦNCapotorilCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHĐiều trị cao HA, suy timCÁCH DÙNG-LIỀU DÙNGCao HA: liều ban đầu 12,5 mg x 2 lần/ ngày, …