Rifampicin – INH 250mg MKP Bot. (RH MKP)

Giá: Liên hệ.
Mô tả:  Điều trị các thể lao phổi và lao ngoài phổi do các chủng Mycobacterium tuberculosisnhạy cảm với Rifampicin và Isoniazid

THÀNH PHẦN
– Rifampicin…………………………………………………………………………………………………… 150mg
– Isoniazid …………………………………………………………………………………………………….. 100mg
– Tá dược vừa đủ ……………………………………………………………………………………………. 1 viên
(Microcrystalline cellulose, Sodium starch glycolate, Colloidal silicon dioxide, Magnesium stearate, Crospovidone,
Low– substituted hydroxypropyl cellulose, Hydroxypropyl methylcellulose, Povidone, Polyethylene glycol 6000, Talc,
Polysorbate 80, Titanium dioxide, màu oxide sắt vàng, màu oxide sắt đỏ, màu đỏ Ponceau, màu oxide sắt đen, Ethanol 96%).
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Điều trị các thể lao phổi và lao ngoài phổi do các chủng Mycobacterium tuberculosisnhạy cảm với Rifampicin và Isoniazid.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
– Dùng theo sự chỉ dẫn của bác sỹ.
– Liều đề nghị:
Người lớn: Uống 3 – 4 viên/lần/ngày. Uống vào lúc đói với 1 cốc nước đầy (1 giờ trước khi ăn hoặc 2 giờ sau khi ăn). Tuy nhiên nếu bị kích ứng đường tiêu hoá thì có thể uống sau khi ăn.
– Khi điều trị thuốc phải phối hợp với các thuốc trị lao khác như Streptomycin, Ethambutol… theo phác đồ điều trị quốc gia.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
– Suy gan nặng, viêm gan nặng.
– Viêm đa dây thần kinh, động kinh.
– Phẫu thuật với gây mê tổng quát.
THẬN TRỌNG
– Thuốc có thể làm cho nước tiểu, phân, nước bọt và nước mắt có màu đỏ.
– Giảm liều ở bệnh nhân suy giảm chức năng thận, đặc biệt là người chuyển hóa Isoniazid chậm.
– Nên dùng thêm Pyridoxin (Vitamin B6) để làm giảm độc tính trên thần kinh của Isoniazid.
– Trong quá trình điều trị phải theo dõi chức năng gan ở bệnh nhân suy gan.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
– Thường gặp: rối loạn tiêu hóa nhẹ, viêm gan (vàng da, vàng mắt, tăng transaminase), viêm dây thần kinh ngoại vi.
– Ít gặp: mất điều hòa, mệt mỏi, ngủ gà, giảm tiểu cầu, mất bạch cầu hạt, thiếu máu, viêm mạch, co giật.
– Hiếm gặp: rét run, sốt, viêm đại tràng màng giả, ban xuất huyết, khó thở, suy thận nặng, yếu cơ.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác
– Tránh dùng phối hợp với Isradipine, Nifedipine và Nimodipine.
Các thuốc sau đây khi phối hợp RIFAMPICIN– INH cần điều chỉnh liều: viên uống tránh thai, Ciclosporin, Digitoxin, Diazepam, thuốc chống đông máu, Disopyramide, Doxycycline, Phenytoin, Haloperidol, Verapamil, Erythromycin, Ketoconazole, Clarithromycin, Chloramphenicol, Theophylline, các glucocorticoid…
– Các kháng acid, Bentonit, Clofazimine…làm giảm hấp thu của RIFAMPICIN– INH, khắc phục bằng cách uống riêng cách nhau 8 – 12 giờ.
– Dùng đồng thời RIFAMPICIN– INH với:
+ Acetaminophen hoặc rượu có thể làm tăng độc tính với gan, đặc biệt ở người có tiền sử suy gan.
+ Niridazole có thể làm tăng tác dụng không mong muốn đối với hệ thần kinh như co giật và rối loạn tâm thần.
– RIFAMPICIN– INH làm giảm tác dụng điều trị nấm của Ketoconazole.
– Các corticoide làm tăng thải trừ Isoniazid, vì vậy làm giảm nồng độ và tác dụng của Isoniazid, đặc biệt ở những người bệnh chuyển hóa Isoniazid nhanh.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 1 chai 250 viên nang
NHÀ SẢN XUẤT
Mekopharm

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc trị lao
Rimactazid

Giá: Liên hệ. Mô tả: Tất cả các loại lao phổi & lao ngoài phổi do các chủng Mycobacterium tuberculosis nhạy cảm với Rifampicin & INH, THÀNH THÀNH PHẦNCho 1 viênRifampicin 150 mgINH 100 mgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHTất cả các loại lao phổi & lao ngoài phổi do các chủng …

Thuốc trị lao
Rifampicin 300

Giá: Liên hệ. Mô tả: – Dự phòng viêm màng não do Heamophilus influenzae Neisseria meningitidis – Bệnh do Brucella, THÀNH THÀNH PHẦNRifampicin………….……………………………………………………………………300 mgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH– Dự phòng viêm màng não do Heamophilus influenzae, Neisseria meningitidis. – Bệnh do Brucella. CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNGTheo chỉ dẫn của thầy thuốc. – …

Thuốc trị lao
Pyrazinamide

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị lao mới chẩn đoán hoặc tái điều trị bệnh lao phổi và ngoài phổi chủ yếu ở giai đoạn tấn công ban đầu thường phối hợp với THÀNH PHẦNPyrazinamide …………………………………………………………….500mg Tá dược vừa đủ …………………………………………………………..1 viên (Gelatin, Sodium starch glycolate, Magnesium stearate).CÔNG DỤNG, …