Risperdal 1mg
- By : Dược sĩ Lưu Anh
- Category : Thuốc thần kinh
Giá: Liên hệ.
Mô tả: Trị tâm thần phân liệt, THÀNH PHẦNRisperidone 1mgCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNH Tâm thần phân liệt Đợt hưng cảm cấp hoặc hỗn hợp
THÀNH PHẦN
Risperidone 1mg
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
– Tâm thần phân liệt
– Đợt hưng cảm cấp hoặc hỗn hợp liên quan rối loạn lưỡng cực I (theo DSM IV)
– Điều trị ngắn hạn (≤ 6 tuần) triệu chứng gây hấn trường diễn trong rối loạn cư xử ở trẻ nhỏ ≥ 5t. và thanh thiếu niên thiểu năng/chậm phát triển trí tuệ theo DSM IV
– Tính dễ bị kích thích liên quan chứng tự kỷ ở trẻ em
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
– Tâm thần phân liệt: Người lớn: Dùng 1 hoặc 2 lần/ngày, khởi đầu 2 mg/ngày, tăng 4 mg vào ngày thứ 2, hầu hết đáp ứng tốt với liều 4-6 mg/ngày. > 65t.: Khởi đầu 0.5 mg x 2 lần/ngày, có thể tăng thêm 0.5 mg x 2 lần/ngày cho đến liều 1-2 mg x 2 lần/ngày. ≥ 13t.: Khởi đầu 0.5 mg/1 lần/ngày (sáng hoặc tối); nếu cần, sau 24 giờ tăng thêm 0.5 hoặc 1 mg/ngày, tới liều khuyến cáo 3 mg/ngày; liều hiệu quả 1-6 mg/ngày. Bệnh nhân buồn ngủ trường diễn: ½ liều x 2 lần/ngày.
– Đợt hưng cảm cấp hoặc hỗn hợp liên quan rối loạn lưỡng cực I (theo DSM IV): Người lớn: Khởi đầu 2 hoặc 3 mg x 1 lần/ngày; nếu cần, sau 24 giờ tăng 1 mg/ngày; liều hiệu quả 1-6 mg/ngày. ≥ 10t.: Khởi đầu 0.5 mg/1 lần/ngày (sáng hoặc tối); nếu cần, sau 24 giờ tăng thêm 0.5 hoặc 1 mg/ngày, tới liều khuyến cáo 2.5 mg/ngày; liều hiệu quả 0.5-6 mg/ngày. Bệnh nhân buồn ngủ trường diễn: ½ liều x 2 lần/ngày.
– Điều trị ngắn hạn (≤ 6 tuần) triệu chứng gây hấn trường diễn trong rối loạn cư xử ở trẻ nhỏ ≥ 5t. và thanh thiếu niên thiểu năng/chậm phát triển trí tuệ theo DSM IV và ≥ 50kg: Khởi đầu 0.5 mg/lần/ngày; khi cần, tăng thêm 0.5 mg/ngày nhưng không chỉnh liều sớm hơn 48 giờ; liều tối ưu 1 mg/1 lần/ngày.
– Tính dễ bị kích thích liên quan chứng tự kỷ ở trẻ em ≥ 5t. và thanh thiếu niên: (1) > 20kg: khởi đầu 0.5 mg/ngày, vào ngày thứ 4 có thể tăng thêm 0.5 mg, duy trì liều và đánh giá đáp ứng vào khoảng ngày 14, nếu không đạt đáp ứng đầy đủ: tăng thêm 0.5 mg mỗi ≥ 2 tuần, tổng liều tối đa 2.5 mg/ngày; (2) > 45kg: có thể cần liều cao hơn, tổng liều tối đa 3.5 mg/ngày. Bệnh nhân suy gan & thận: Khởi liều & tiếp tục dùng thuốc phải giảm một nửa, & quá trình chỉnh liều chậm hơn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
THẬN TRỌNG
Bệnh nhân lớn tuổi có sa sút trí tuệ, tiền sử bệnh tim mạch, tiền sử rối loạn nhịp tim, h/c QT kéo dài bẩm sinh hoặc dùng cùng thuốc được biết làm kéo dài khoảng QT, tiền sử giảm bạch cầu có ý nghĩa lâm sàng hoặc dùng các thuốc gây giảm bạch cầu/giảm bạch cầu trung tính, có yếu tố nguy cơ mắc huyết khối tĩnh mạch, bệnh Parkinson, sa sút trí tuệ thể Lewy, tăng đường huyết, đái tháo đường, tiền sử co giật hoặc trong điều kiện có khả năng làm giảm ngưỡng co giật. Ngừng sử dụng nếu xảy ra dấu hiệu & triệu chứng rối loạn vận động muộn, bạch cầu trung tính < 1×109/L, h/c thần kinh ác tính. Thuốc gây cương dương; mất khả năng làm giảm nhiệt độ trung tâm cơ thể; che mờ dấu hiệu và triệu chứng quá liều một số thuốc hoặc bệnh tắc ruột, h/c Reye & u não; h/c nhão mống mắt trong phẫu thuật; tăng cân. Phụ nữ mang thai. Không cho con bú khi đang dùng thuốc. Không nên lái xe và vận hành máy móc khi đang dùng thuốc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Viêm (tụy, dạ dày-ruột, phổi, phế quản, đường hô hấp trên, amidan, xoang, bàng quan, mô bào tại chỗ, da do ve, da tiết bã), nhiễm trùng (đường tiết niệu, tai, đường hô hấp, mắt), cúm, tăng prolactin máu, tăng/giảm cân, tăng/giảm thèm ăn, rối loạn giấc ngủ, kích động, trầm cảm, lo âu, bồn chồn, rối loạn trương lực cơ, chóng mặt, loạn vận động, run, nhìn mờ, viêm kết mạc, nhịp nhanh, tăng/giảm HA, khó thở, ho, chảy máu cam, sung huyết mũi, khó chịu ở bụng, nôn, buồn nôn, táo bón, tiêu chảy, khó tiêu, khô miệng, phát ban, ban đỏ, co cơ, đau (đau rang, ngực, cơ xương, lưng, khớp, tai, cổ, bụng, hầu-thanh quản, vú, do thủ thuật), tiểu không kiểm soát, phù (mạch, mặt, ngoại biên), sốt, suy nhược, mệt mỏi, té ngã, nấm móng, nhiễm virus, giảm bạch cầu trung tính, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, thiếu máu, giảm hematocrit, tăng bạch cầu ái toan, quá mẫn, tiểu đường, tăng/hạ đường huyết, khát, chán ăn, tăng cholesterol huyết, hưng cảm, tình trạng lẫn, căng thẳng, ác mộng, tai biến mạch máu não, không đáp ứng với kích thích, mất ý thức, suy giảm mức độ ý thức, co giật, ngất, tăng vận động tâm thần, rối loạn thăng bằng, rối loạn chú ý, loạn vận ngôn, loạn vị giác, rối loạn cảm giác, dị cảm, sợ ánh sáng, khô mắt, tăng tiết nước mắt, sung huyết mắt, ù tai, rung nhĩ, block nhĩ thất, rối loạn dẫn truyền, kéo dài khoảng QT trên điện tâm đồ, nhịp chậm, bất thường điện tâm đồ, đánh trống ngực, bốc hỏa, viêm phổi hít, sung huyết (phổi, đường hô hấp), ran, thở khò khè, khó phát âm, rối loạn hô hấp, đi tiêu không tự chủ, u phân, khó nuốt, đầy hơi, mề đay, ngứa, rụng tóc, dày sừng, chàm, khô da, mất màu da, mụn, tổn thương da, tăng creatine phosphokinase huyết, dáng đi/đứng bất thường, cứng khớp, sưng khớp, yếu cơ, tiểu rắt, bí tiểu, tiểu khó, rối loạn phóng tinh, rối loạn cương, rối loạn kinh nguyệt, chứng vú to ở nam, tiết sữa, rối loạn tình dục, khó chịu, tiết dịch âm đạo, ớn lạnh, tăng nhiệt độ cơ thể, không thoải mái, tăng transaminase, tăng gamma-glutamyl transferase, tăng men gan, mất bạch cầu hạt, phản ứng phản vệ, bài tiết hormone chống bài niệu không phù hợp, đường trong nước tiểu, nhiễm độc ứ nước, tăng insulin huyết, tăng triglyceride huyết, cảm xúc cùn mòn, mất cực khoái, h/c ác tính do thuốc hướng thần, rối loạn mạch máu não, hôn mê do tiểu đường, đầu choáng váng, glaucom, rối loạn vận động mắt, xoay mắt, cứng mí mắt, h/c nhão mống mắt (trong phẫu thuật), loạn nhịp xoang, thuyên tắc phổi, huyết khối tĩnh mạch, tăng thông khí, nghẽn ruột, sưng lưỡi, viêm môi, gàu, ly giải cơ vân, h/c cai thuốc sơ sinh, ứ máu ở vú, vú to, tiết dịch ở vú, giảm nhiệt độ, giảm nhiệt độ cơ thể, lạnh ngoại vi, h/c cai, chai cứng, vàng da, tiểu đường nhiễm toan ceton, tắc ruột, h/c nhịp tim nhanh tư thế đứng, thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch, đột quỵ do thiếu máu thoáng qua, lờ đờ, buồn ngủ/an thần, nhức đầu, tăng cảm giác ngon miệng, nghẹt mũi, tiểu dầm.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Levodopa & chất đối kháng dopamin khác, thuốc điều trị hạ HA, rifampicin, verapamil, furosemide, fluoxetine, paroxetine, itraconazole, ketoconazole, carbamazepine. Thận trọng dùng cùng: Thuốc tác động TKTW, alcol; thuốc được biết làm kéo dài khoảng QT; thuốc gắn kết cao với protein.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 60 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Janssen
Không có bình luận