Tamipool Inf.

Tamipool Inf.

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Bổ sung các Vitamin cần thiếtNgăn ngừa hội chứng thiếu vitamin ở các bệnh nhân sau:Sau phẫu thuật phỏng nặng gãy xương hoặc các trường

THÀNH PHẦN
Mỗi lọ chứa:
Hoạt chất: Ascorbic Acid …………………..100.0 mg Vitamin A……………..………………….… ….3,300 IU
(1.815mg as Retinol Palmitate) Ergocalciferol ………………..……………….…200 IU
Thiamin HCl ………………………………..3.81 mg Riboflavine-5’-Phosphate Sodium. ………..3.60 mg
Pyridoxine HCl ………….……………….. 4.86 mg Nicotinamide ……..………….…….……….. 40.0 mg
Dexpanthenol …………….…….…………..15.0 mg dl-alpha-Tocopherol Acetate ……………… 10.0 mg
Biotin………..…….………..………………. .60mcg Folic acid……………….……………… ….…400mcg
– Tá dược: D-Mannitol, Polysorbate 80, polysorbate 20, Sodium hydroxyte
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Bổ sung các Vitamin cần thiết.
Ngăn ngừa hội chứng thiếu vitamin ở các bệnh nhân sau:
Sau phẫu thuật, phỏng nặng, gãy xương hoặc các trường hợp khác có liên quan đến chấn thương.
Nhiễm trùng nặng, tình trạng hôn mê.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Người lớn và trẻ trên 11 tuổi:
Thêm 5ml nước cất pha tiêm vào lọ thuốc.
Lắc kỹ để hòa tan trong vài giây, sau đó pha loãng với 500-1000ml dung dịch Glucose 5% hoặc dung dịch Ringer (hoặcdung dịch LVP (Large volume parenteral) pha sẵn).
Mỗi ngày dùng 1 ống theo đường tiêm truyền tĩnh mạch.
Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sĩ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Liều cao Vitamin A (nhiều hơn 5,000 đơn vị/ngày) có thể gây dị tật bào thai ở phụ nữ mang thai, vì vậy, không được sử dụng vitamin A với liều cao, hơn 5000 đơn vị /ngày ,cho phụ nữ mang thai trong 3 tháng đầu của thai kỳ hoặc phụ nữ có khả năng mang thai.
Không dùng thuốc cho bệnh nhân dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
THẬN TRỌNG
Dùng đúng liều và đường dùng chỉ định.
Sau khi dùng thuốc nếu thấy có dấu hiệu bất thường nên ngưng dùng thuốc và hỏi ý kiến bác sĩ.
Tiêm tĩnh mạch càng chậm càng tốt vì có thể gây đau khi tiêm.
Sau khi đã pha nên bảo quản trong tủ lạnh và phải dùng trong vòng 48 giờ.
Vitamin A, Vitamin D và Riboflavin rất nhạy cảm với ánh sáng vì vậy không nên để thuốc tiếp xúc với ánh sáng trong thời gian dài.
Sau vài tuần điều trị liên tục nên làm các thử nghiệm để tránh sự tích lũy của Vitamin A, Vitamin D gây nên độc tính.
Trước khi dùng phải hòa tan với các dung dịch tiêm truyền để tránh trường hợp chóng mặt hay sốc thuốc.
Với trẻ em dưới 11 tuổi, tác dụng và mức độ an toàn của thuốc chưa được đánh giá.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
phản ứng dị ứng: ngứa hoặc phát ban, sưng mặt hoặc tay, sưng hoặc ngứa trong miệng hay cổ họng, tức ngực, khó thở.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Không được kết hợp với Acetazolamide, Sodium Chlorthiazide, Tetracycline HCl và các dung dịch có tính kiềm.
Không bền khi có muối canxi, hay muối chloride.
Vài vitamin trong thuốc đối kháng với vitamin K.
Không pha loãng với các dung dịch có chứa lipid.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
10 lọ /hộp.
NHÀ SẢN XUẤT
CELLTRION PHARM. INC.
588-2, Sakok-Ri, Eewol-Myun, Chinchun-Gun, Chungcheongbuk-Do, Korea.

Không có phản hồi

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Dodecavit
Vitamin và khoáng chất
Dodecavit

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị thiếu vitamine B12 đã được xác nhận do có rối loạn trong sự hấp thu: bệnh Biermer dạ dày bị cắt toàn bộ đoạn cuối hồi THÀNH PHẦNMỗi 1 ống: Hydroxocobalamine 1mg.Tá dược: sodium chlorure, acide acétique băng vừa đủ pH 4, nước …

Calio ( Vỉ)
Vitamin và khoáng chất
Calio ( Vỉ)

Giá: Liên hệ. Mô tả: Loạn dưỡng xương ở bệnh nhân suy thận nạm đặc biệt ở bệnh nhân chạy thận nhân tạoLoãng xương sau mãn kinhThiểu năng tuyến cận giáp THÀNH PHẦNCalcitriol 0.25mcgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHLoạn dưỡng xương ở bệnh nhân suy thận nạm, đặc biệt ở bệnh nhân …

Trivit B-Thailand
Vitamin và khoáng chất
Trivit B-Thailand

Giá: Liên hệ. Mô tả: Viêm đa dây thần kinh đau dây thần kinh đau thần kinh tọa hội chứng vaicánh tay đau lưngthắt lưng đau thần kinh liên sườn đau dây THÀNH PHẦNCác Vitamin B1, B6, B12CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHViêm đa dây thần kinh, đau dây thần kinh, đau …