Tasigna HGC 200mg

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Tasigna được chỉ định để điều trị bệnh bạch cầu tủy mạn (CML) với nhiễm sắc thể Philadelphia dương tính giai đoạn mạn tính và giai đoạn cấp

THÀNH PHẦN        
Nilotinib.
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH    
Tasigna được chỉ định để điều trị bệnh bạch cầu tủy mạn (CML) với nhiễm sắc thể Philadelphia dương tính giai đoạn mạn tính và giai đoạn cấp tính trên bệnh nhân người lớn kháng lại hoặc không dung nạp ít nhất với một trị liệu trước đó bao gồm cả imatinib.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG    
Có thể dùng phối hợp yếu tố tăng tạo máu (erythropoietin/G-CSF) hoặc dùng với hydroxyurea/anagrelide nếu được chỉ định. Giai đoạn mạn tính mới được chẩn đoán: 300 mg x 2 lần/ngày, mỗi 12 giờ. Giai đoạn mạn tính & cấp tính, kháng lại hoặc không dung nạp ít nhất một trị liệu trước đó bao gồm imatinib: 400 mg x 2 lần/ngày, mỗi 12 giờ. Tiếp tục điều trị chừng nào vẫn còn có lợi cho bệnh nhân. Nếu xuất hiện độc tính về huyết học độ 3 trở lên không liên quan bệnh bạch cầu hiện có: ngừng tạm thời &/hoặc giảm liều. Nếu xuất hiện độc tính không phải về huyết học vừa-nặng có ý nghĩa lâm sàng: ngừng dùng, có thể điều trị lại liều còn 400 mg x 1 lần/ngày khi độc tính đã được xử trí & xem xét tăng lại liều 300 mg hoặc 400 mg x 2 lần/ngày. Tăng lipase/bilirubin độ 3-4, tăng transaminase: giảm liều 400 mg/ngày hoặc ngưng dùng. Nếu quên dùng 1 liều: dùng liều kế tiếp như thường lệ (không dùng thêm liều bổ sung). Trẻ em & thiếu niên < 18t.: chưa nghiên cứu an toàn & hiệu quả. Thận trọng khi sử dụng cho các bệnh nhân bị bệnh liên quan đến các rối loạn tim. Các nghiên cứu lâm sàng đã loại trừ những bệnh nhân có nồng độ creatinine huyết thanh cao hơn 1.5 lần giới hạn trên của mức bình thường.
Cách dùng:
Nên dùng lúc bụng đói: Nuốt cả viên với nước. Không dùng thức ăn ít nhất 2 giờ trước khi uống thuốc và không dùng thêm thức ăn ít nhất 1 giờ sau khi uống thuốc. Bệnh nhân không thể nuốt viên thuốc: pha bột viên vào 1 thìa cà phê táo nghiền nhuyễn & dùng ngay.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH    
Đã biết quá mẫn cảm với nilotinib hoặc bất kỳ thành phần nào của tá dược.
THẬN TRỌNG    
Bệnh nhân suy gan, tiền sử bệnh tim hoặc yếu tố nguy cơ tim mạch cao, tiền sử viêm tụy, cắt dạ dày toàn phần, không dung nạp galactose di truyền hiếm gặp, thiếu lactase nghiêm trọng, kém hấp thu glucose-galactose, có thai/cho con bú (không nên dùng), lái xe/vận hành máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN    
Nhức đầu, buồn nôn, táo bón, tiêu chảy, nôn ói, đau vùng bụng trên, khó tiêu, nổi ban, ngứa, rụng tóc, khô da, đau cơ, đau khớp, co thắt cơ, mệt mỏi, suy nhược, phù ngoại biên, ức chế tủy (giảm tiều cầu, giảm bạch cầu trung tính, thiếu máu), hạ phosphate huyết, tăng bilirubin huyết, tăng ALT, tăng AST, tăng lipase, khó ngủ, trầm cảm, lo lắng, ngứa mắt, viêm kết mạc, khô mắt, đau ngực, rối loạn nhịp, kéo dài khoảng QT, hồi hộp, tăng huyết áp, đỏ bừng mặt, khó thở, ho, viêm da, mụn trứng cá, tăng tiết mồ hôi.
TƯƠNG TÁC THUỐC    
Tránh sử dụng đồng thời: chất ức chế mạnh CYP3A4 (bao gồm nhưng không giới hạn, như ketoconazole, itraconazole, voriconazole, clarithromycin, telithromycin, ritonavir), thuốc gây cảm ứng CYP3A4 (ví dụ phenytoin, rifampicin, carbamazepine, phenobarbital và cỏ St. John’s Wort), thuốc có thể kéo dài khoảng QT (bao gồm nhưng không giới hạn, như chloroquine, halofantrine, clarithomycin, haloperidol, methadone, moxifloxacin, bepridil, primozide), thuốc chống loạn nhịp (bao gồm nhưng không giới hạn, như amiodarone, disopyramide, procainamide, quinidine, sotalol), nước bưởi.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Viên nang 200 mg : 2 vỉ x 14 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Novartis Pharma

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc trị ung thư
Tamocifen 10mg

Giá: Liên hệ. Mô tả:   CHỈ ĐỊNHĐiều trị giảm bệnh hoặc phụ trợ trong ung thư vú & ung thư nội mạc tử cung, THÀNH PHẦNTamoxifen citrateCÔNG DỤNGCHỈ THÀNH PHẦNTamoxifen citrateCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHĐiều trị giảm bệnh hoặc phụ trợ trong ung thư vú & ung thư nội mạc tử …

Thuốc trị ung thư
Kupunistin 10mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHPhối hợp hóa trị liệu điều trị ung thư tinh hoàn di căn ung thư buồng trứng di căn ung thư biểu mô bàng quang tiến triển & nhiều THÀNH PHẦNCisplatin:10mg/10mlCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHPhối hợp hóa trị liệu điều trị ung thư tinh hoàn di …

Thuốc trị ung thư
Mabthera 500mg/50ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH U limphô không HodgkinBệnh bạch cầu dòng limphô mạn tínhViêm khớp dạng thấp, THÀNH PHẦN Rituximab:500mgCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNH U limphô không HodgkinBệnh THÀNH PHẦN Rituximab.:500mgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH U limphô không HodgkinBệnh bạch cầu dòng limphô mạn tínhViêm khớp dạng thấpCÁCH DÙNG-LIỀU …