Telart

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Telart: sử dụng một mình hoặc kết hợp thuốc chống tăng huyết áp khác, THÀNH PHẦNTelmisartan 20 40 hoặc 80 mgCÔNG DỤNGCHỈ

THÀNH PHẦN
Telmisartan 20, 40 hoặc 80 mg.
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Tăng huyết áp vô căn.
Telart: sử dụng một mình hoặc kết hợp thuốc chống tăng huyết áp khác,
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Người lớn 20-40 mg/ngày (tác dụng hạ áp tối đa sau 4-8 tuần), tăng liều (nếu cần) không quá 80 mg/ngày.
Suy thận nhẹ-trung bình: không chỉnh liều, nặng/thẩm tách máu: < 20 mg.
Suy gan nhẹ & trung bình tối đa 40 mg/ngày.
CHỐNG CHỈ ÐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
Phụ nữ 3 tháng giữa & cuối thai kỳ & cho con bú.
Bệnh nhân bị tắc mật, suy gan/thận nặng, không dung nạp fructose, bị vô niệu, hạ K hoặc tăng Ca huyết không đáp ứng điều trị.
Rối loạn gây ứ mật & tắc nghẽn đường mật.
THẬN TRỌNG
Bệnh nhân bị giảm thể tích nội mạch hoặc giảm Na do dùng lợi tiểu mạnh, ăn hạn chế muối, tiêu chảy hoặc nôn, thẩm tách, tắc mật/suy gan nặng, hẹp động mạch thận hai bên/một bên,
Suy thận/tim, hẹp van động mạch chủ/van hai lá hay cơ tim phì tắc nghẽn, đái tháo đường, thiếu máu cơ tim hoặc bệnh tim mạch thiếu máu cục bộ, gout, lipid máu cao, lupus ban đỏ hệ thống, tiền sử hen phế quản.
Trẻ < 18t.
Lái xe/vận hành máy.
Theo dõi cân bằng nước & điện giải.
Bệnh nhân tăng aldosterone nguyên phát: không khuyến cáo
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Nhẹ & thoáng qua: nhiễm trùng đường niệu, hô hấp, đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, eczema, đau khớp, đau lưng, co cơ hoặc đau ở tứ chi, đau cơ, đau ngực & triệu chứng giống cúm
QUI CÁCH ÐÓNG GÓI
Telart Viên nén: 20 mg x 2 vỉ x 7 viên, 40 mg x 2 vỉ x 7 viên, 80 mg x 2 vỉ x 7 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Getz Pharm (Pvt)., Ltd – PA KÍT XTAN

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc huyết áp
Bi-Preterax

Giá: Liên hệ. Mô tả: Tăng huyết áp nguyên phát cho các đối tượng huyết áp  không kiểm soát được với đơn trị, THÀNH THÀNH PHẦNPerindopril: 4mgIndapamide: 1,25 mgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHTăng huyết áp nguyên phát cho các đối tượng huyết áp không kiểm soát được với đơn trị.CÁCH DÙNG-LIỀU …

Thuốc huyết áp
Renapril10mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Tăng HA suy tim mãn tính Suy chức năng tâm thất trái sau nhồi máu cơ tim, THÀNH PHẦNEnalapril maleat 10 mgCÔNG THÀNH PHẦNEnalapril maleat 10 mgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHTăng HA, suy tim mãn tính. Suy chức năng tâm thất trái sau nhồi máu cơ …

Thuốc huyết áp
Amlomarksans Cap.5mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Ðiều trị tăng huyết áp (ở người bệnh có những biến chứng chuyển hóa như đái tháo đường) và điều trị dự phòng ở người THÀNH PHẦNAmlodipine besylateCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHTăng huyết ápĐau thắt ngực ổn định mạn tính,Đau thắt ngực do co thắt mạch …