Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Azithromycin có hiệu quả chống các vi khuẩn nhạy cảm gây viêm tai giữa viêm amiđan viêm họng viêm thanh quản THÀNH PHẦNAzithromycinHàm lượng: 500mg/viênCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH Azithromycin có hiệu quả chống các vi khuẩn nhạy cảm gây viêm tai giữa, viêm …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Phục hồi thiếu vitamin D kết hợp với thiếu canxi ở người cao tuổiBổ sung vitamin D và canxi cho bệnh nhân loãng xương, THÀNH PHẦN Mỗi THÀNH PHẦN Mỗi viên nhai có chứa:Calci (calci carbonat)…………………600mgCholecalciferol (Vitamin D3)……….400IUCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Phục hồi thiếu vitamin D …
Giá: 88,000vnđ. Mô tả: Tăng lipid huyết bao gồm tăng cholesterol và tăng lipid huyết hỗn hợp (tăng lipoprotein huyết týp IIa/IIb) tăng triglycerid huyết (týp IV) và rối loạn betalipoprotein THÀNH PHẦNAtorvastatin 20mgCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHTăng lipid huyết bao gồm tăng cholesterol và tăng lipid huyết hỗn hợp (tăng lipoprotein …
Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Tăng cholesterol máu: Các chất ức chế HMGCoA reductase được chỉ định bổ trợ cho liệu pháp ăn uống để giảm nồng độ cholesterol toàn THÀNH PHẦN SimvastatinCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH – Tăng cholesterol máu: Các chất ức chế HMG-CoA reductase được chỉ định …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Chứng tăng cholesterol máu nguyên phát tăng cholesterol máu dị hợp tử có tính gia đình hoặc tăng lipid máu hỗn hợp THÀNH PHẦNMỗi viên nén chứa 10mg simvatatin.CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHChứng tăng cholesterol máu nguyên phát, tăng cholesterol máu dị hợp tử có tính gia …
Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHDùng cho người lớn Tăng cholesterol máu type IIa và tăng triglyceride máu nội sinh đơn thuần (type IV) hay kết hợp (type IIb THÀNH PHẦN FenofibrateCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHDùng cho người lớn Tăng cholesterol máu type IIa và tăng triglyceride máu nội sinh, đơn …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Citivas 10mg Thuốc điều trị rối loạn lipid máu, THÀNH PHẦN Mỗi viên nén bao phim chứa Atorvastatin calcium tương đương với THÀNH PHẦN Mỗi viên nén bao phim chứa Atorvastatin calcium tương đương với Atorvastatin USP 10 mg.CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Citivas được chỉ định dùng …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Bướu giáp đơn thuần lành tính dự phòng tái phát sau phẫu thuật bướu giáp đơn thuần tùy thuộc tình trạng THÀNH PHẦNLevothyroxine Na 50mcgCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH – Bướu giáp đơn thuần lành tính, dự phòng tái phát sau phẫu thuật bướu giáp đơn thuần, …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Thuốc trợ sinh gây chuyển dạ đẻ hoặc thúc đẻ và để giảm chảy máu nơi nhau bám Phòng ngừa & chế ngự chảy máu hậu sản THÀNH PHẦNOxytocin CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH– Thuốc trợ sinh, gây chuyển dạ đẻ hoặc thúc đẻ và để …
Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Viêm amiđan viêm tai giữa viêm xoang cấp viêm phế quản mạn có đợt cấp da & mô mềm Viêm phổi do Mycoplasma pneumoniae & Legionella bạch hầu giai đoạn THÀNH PHẦN ClarithromycinCÔNG DỤNG_CHỈ ĐỊNH – Viêm amiđan, viêm tai giữa, viêm xoang …