Giá: Liên hệ. Mô tả: Myeromax được chỉ định dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc, THÀNH PHẦN THÀNH PHẦN Azithromycin CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH -Myeromax được chỉ định dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm …
Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHNhiễm trùng đường hô hấp trênViêm tai giữa, THÀNH PHẦN AmoxicillineCÔNG DỤNGCHỈ ĐỊNHNhiễm trùng đường THÀNH PHẦN AmoxicillineCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHNhiễm trùng đường hô hấp trên.Viêm tai giữa.Viêm phế quản cấp/mãn tính. Viêm phổi.Nhiễm khuẩn niệu khi mang thai. Viêm bàng quang, niệu đạo, thận-bể …
Giá: Liên hệ. Mô tả: CADICEFDIN 300 được chỉ định cho những trường hợp nhiễm khuẩn từ nhẹ đến vừa gây ra bởi những vi khuẩn nhạy cảm , THÀNH PHẦNMỗi viên nang THÀNH PHẦNMỗi viên nang :Cefdinir 300 mgTá dược: Lactose, Tinh bột ngô, Microcrystallin cellulose M101, Natri starch glycolat, …
Giá: 19,000vnđ. Mô tả: Điều trị các nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Cefadroxil, THÀNH PHẦN CefadroxilCÔNG DỤNGCHỈ ĐỊNHĐiều trị các nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm THÀNH PHẦN CefadroxilCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHĐiều trị các nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Azithromycin có hiệu quả chống các vi khuẩn nhạy cảm gây viêm tai giữa viêm amiđan viêm họng viêm thanh quản viêm phế THÀNH PHẦNAzithromycinCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHAzithromycin có hiệu quả chống các vi khuẩn nhạy cảm gây viêm tai giữa, viêm amiđan, viêm họng, viêm …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị các bệnh lý nhiễm khuẩn, THÀNH PHẦN CefadroxilCÔNG DỤNGCHỈ ĐỊNH Nhiễm khuẩn đường tiểu Nhiễm khuẩn da & cấu trúc THÀNH PHẦN CefadroxilCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH – Nhiễm khuẩn đường tiểu.– Nhiễm khuẩn da & cấu trúc da.– Viêm họng, viêm amiđan.– Nhiễm khuẩn …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Dùng trong các trường hợp phù nề viêm sưng tấy đau nhức tụ máu trong chấn thương sau phẫu thuật ứ đọng dịch tiết sau mê THÀNH PHẦNBromelain 40mg Cystallized Trypsin 1mgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH– Dùng trong các trường hợp phù nề, viêm, sưng tấy, …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị hỗ trợ và làm giảm tạm thời các triệu chứng thương tổn do viêm và loét ở miệng do chấn thương, THÀNH THÀNH PHẦN: Triamcinolone acetonide.CHỈ ĐỊNH: Điều trị hỗ trợ và làm giảm tạm thời các triệu chứng thương tổn do viêm …
Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHCác tình trạng cần dùng corticoid như: bệnh lý mãn tính (rối loạn nội tiết bệnh da huyết học) quá sản bẩm sinh THÀNH PHẦNPrednisoneCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHCác tình trạng cần dùng corticoid như: bệnh lý mãn tính (rối loạn nội tiết, bệnh da, …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Dùng trong một số bệnh đòi hỏi chống viêm và/hoặc giảm đau:Viêm khớp dạng thấp và viêm xương khớp thoái hóa THÀNH PHẦN Piroxicam 20mgCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Dùng trong một số bệnh đòi hỏi chống viêm và/hoặc giảm đau:Viêm khớp dạng thấp và viêm …