Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị các nhiễm trùng nặng do các vi khuẩn nhạy cảm với Rocéphine Thí dụ: nhiễm trùng huyết viêm màng THÀNH PHẦNCeftriaxone: 1gCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH Điều trị các nhiễm trùng nặng do các vi khuẩn nhạy cảm với Rocéphine. Thí dụ: nhiễm trùng …
Giá: Liên hệ. Mô tả: ROXITAS được chỉ định để điều trị:· Nhiễm trùng đường hô hấp· Nhiễm trùng đường tiểu· Nhiễm trùng da và mô THÀNH PHẦNMỗi viên nén bao phim có chứa Roxithromycin BP 150 mg.CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHROXITAS được chỉ định để điều trị:· Nhiễm trùng đường …
Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Mắt: Viêm kết mạc viêm giác mạc viêm kết giác mạc loét giác mạc viêm mí mắt viêm kết THÀNH PHẦN Mỗi lọ thuốc nhỏ mắt/nhỏ tai 5 mL: Norfloxacin 0.3 % kl/tt.CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Mắt: Viêm kết mạc, viêm giác mạc, viêm …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị các nhiễm khuẩn thể nhẹ và vừa do các vi khuẩn còn nhạy cảm gây ra, THÀNH PHẦN Cefdinir 100 mgTá dược THÀNH PHẦN Cefdinir…………………………………………. 100 mgTá dược vừa đủ………………………………….. 1 viênCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Điều trị các nhiễm khuẩn thể nhẹ và vừa …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Levofloxacin được dùng điều trị nhiễm trùng xoang da phổi tai đường hô hấp xương và khớp do vi khuẩn nhạy cảm gây ra Levofloxacin cũng THÀNH PHẦN LevofloxacinCÔNG DỤNG_CHỈ ĐỊNHLevofloxacin được dùng điều trị nhiễm trùng xoang, da, phổi, tai, đường hô hấp, xương …
Giá: 180,000vnđ. Mô tả: KLAVUNAMOX 400/57mg dùng điều trị nhiễm khuẩn gây nên bởi các chủng nhạy cảm trong các trường hợp cụ thể sau đây:* Nhiễm khuẩn bộ máy hô hấp:Nhiễm khuẩn đường hô hấp THÀNH PHẦN Bột sau khi pha thành hỗn dịch, trong 5ml chứa:Amoxicillin trihydrat tương …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng do các chủng nhạy cảm E coli hoặc Proteus mirabilis và một số giới hạn trường hợp nhiễm khuẩn THÀNH PHẦNCefixime: 200mgCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHĐiều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng do các …
Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHViêm phổi: Viêm phổi đơn hay đa thùy do các chủng nhạy cảm của Pneumococcus Streptococcus Staphylococcus H influenzae và THÀNH PHẦN DoxycyclineCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHViêm phổi: Viêm phổi đơn hay đa thùy do các chủng nhạy cảm của Pneumococcus, Streptococcus, Staphylococcus, H. influenzae và …
Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Nhiễm trùng nhẹ đến vừa: Viêm phổi viêm phế quản mạn viêm xoang cấp viêm họng viêm amiđan viêm da & cấu THÀNH PHẦN CefdinirCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Nhiễm trùng nhẹ đến vừa: Viêm phổi, viêm phế quản mạn, viêm xoang cấp, viêm họng, …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp viêm phổi và nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm xoang viêm họng THÀNH PHẦNAzithromycinCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH– Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp, viêm phổi và nhiễm khuẩn đường hô hấp …