Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr () nhạy cảm với Gentamicin nhất là nhiễm trùng khu trú tại vùng thận và THÀNH PHẦNCông thức cho 1 ống tiêm 2 ml:gentamicin sulfat quy ra dạng base: 80 mgnatri metabisulfit: 4 mgtrilon B: …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Nhiễm trùng đường hô hấp trên & dưới da & mô mềm Nhiễm trùng tiết niệu: viêm bàng quang niệu đạo thận bể thận sẩy HÀNH PHẦN Amoxicillin và Acid clavulanicCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH– Nhiễm trùng đường hô hấp trên & dưới, da & mô mềm. …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Nhiễm trùng răng miệng cấp tính mãn tính hoặc tái phát đặc biệt là áp xe răng viêm tấy viêm mô THÀNH PHẦNSpiramycin………………………………………… 750.000 IU Metronidazol……………………………………………125 mg Tinh bột mì, Lactose, Magnesi stearat, HPMC, Titan dioxid, Sodium glycolat starch, Erythrocin lake ,một viên nén bao …
Giá: 90,000vnđ. Mô tả: Thuốc nhỏ mắt CRAVIT OPHTHALMIC SOL 5ML điều trị viêm bờ mi lẹo viêm túi lệ viêm kết mạc viêm sụn mi viêm giác mạc loét giác mạc & nhiễm khuẩn hậu phẫu THÀNH PHẦNLevofloxacin 0.5%CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHThuốc nhỏ mắt CRAVIT OPHTHALMIC SOL 5ML điều trị …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Viêm tai giữa viêm họng viêm amidan viêm phế quản viêm phổi cấp & mãn tính Nhiễm trùng tiết niệu sinh dục bệnh THÀNH PHẦNCefiximeCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH– Viêm tai giữa, viêm họng, viêm amidan, viêm phế quản, viêm phổi cấp & mãn tính. – Nhiễm …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Clindamycin được chứng tỏ có hiệu quả trong điều trị những nhiễm khuẩn sau đây gây ra bởi vi khuẩn kỵ khí nhạy cảm hay những dòng nhạy THÀNH PHẦNClindamycin.CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHClindamycin được chứng tỏ có hiệu quả trong điều trị những nhiễm khuẩn sau …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Ðiều trị tại chỗ tinea pedis (nấm da chân nấm kẽ) tinea cruris (nấm bẹn) tinea corporis (nấm da thân lác đồng tiền) do T rubrum T mentagrophytes E THÀNH PHẦNClotrimazoleCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHÐiều trị tại chỗ tinea pedis (nấm da chân, nấm kẽ), tinea cruris …
Giá: 68,000vnđ. Mô tả: Điều trị nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm ở đường hô hấp trên (kể cả nhiễm trùng tai mũi họng) đường hô hấp dưới tiêu hóa tiết niệusinh dụcDự phòng các trường hợp THÀNH PHẦNAmoxicillineCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHNhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn kỵ khí nhạy cảm đặc biệt là các loại Bacteroides như Bfragilis Fusobacterium và Clostridium THÀNH PHẦN – Metronidazole ………………………………………500mg– Tá dược vừa đủ………………………………………1 chai(Sodium chloride, Disodium hydrogen phosphate, Acid citric, nước cất pha tiêm).CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH– …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Cefaclor được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp do các vi khuẩn nhạy cảm đặc biệt sau khi đã dùng các THÀNH PHẦN CefaclorCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHViêm tai giữa.Viêm phế quản, đợt cấp viêm phế quản mãn, viêm hầu, viêm phổi, …