Giá: Liên hệ. Mô tả: Vancomycin là kháng sinh chỉ được sử dụng trong bệnh viện và chỉ cho những người bệnh được theo dõi chặt chẽ vì có nguy cơ cao THÀNH PHẦN Vancomycin CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Vancomycin là kháng sinh chỉ được sử dụng trong bệnh viện và …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Dùng điều trị chủ yếu các nhiễm trùng đường hô hấp trên và dưới viêm phế quản cấp và mãn viêm xoang THÀNH PHẦN Sulfamethoxazole, TrimethoprimCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Dùng điều trị chủ yếu các nhiễm trùng đường hô hấp trên và dưới, viêm phế quản …
Giá: 28,000vnđ. Mô tả: Điều trị nhiễm khuẩn nhẹ & tại chỗ vùng miệng và hầu họng, THÀNH PHẦNdầu chanh không terpene mật ong tinh dầu bạc hà acid tartaric đường tinh chế quinoline THÀNH PHẦNdầu chanh không terpene, mật ong, tinh dầu bạc hà, acid tartaric, đường tinh chế, …
Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Trong các nhiễm khuẩn sau đây gây ra bởi các chủng nhạy cảm với cefixime như Streptococcus sp (ngoại trừ Enteroccus sp) Streptococcus THÀNH PHẦN CefiximeCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Trong các nhiễm khuẩn sau đây gây ra bởi các chủng nhạy cảm với cefixime …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Viêm phế quản phổi Viêm xoang họng amidan NK da và mô mềm Viêm tai giữa NK đường sinh dục chưa biến chứng do Chlamydia trachomatis hoặc THÀNH PHẦNAzithromycin….200mg/5mlCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHViêm phế quản, phổi. Viêm xoang, họng, amidan. NK da và mô mềm. Viêm tai …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Trong các nhiễm khuẩn sau đây gây ra bởi các chủng nhạy cảm với cefixime như Streptococcus sp (ngoại trừ Enteroccus sp) Streptococcus THÀNH PHẦNCefixime trihydrate: 100mgCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHTrong các nhiễm khuẩn sau đây gây ra bởi các chủng nhạy cảm với cefixime như Streptococcus …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Nhiễm trùng do chủng được xác định là có nhạy cảm với kháng sinh chủ yếu trong: Nhiễm trùng đường hô hấp trên: THÀNH PHẦNRoxithromycinCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHNhiễm trùng do chủng được xác định là có nhạy cảm với kháng sinh, chủ yếu trong: – Nhiễm …
Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Viêm đường hô hấp dưới bao gồm viêm phổi Viêm đường tiết niệu Viêm phúc mạc Nhiễm trùng máu Viêm xương THÀNH PHẦN CefamandoleCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Viêm đường hô hấp dưới, bao gồm viêm phổi. Viêm đường tiết niệu. Viêm phúc mạc. Nhiễm …
Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHNhiễm khuẩn ổ bụng có biến chứng Nhiễm khuẩn da và tổ chức da có biến chứng bao gồm nhiễm khuẩn chi dưới và bàn chân do THÀNH PHẦN Ertapenem.CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHNhiễm khuẩn ổ bụng có biến chứng. Nhiễm khuẩn da và tổ chức …
Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHNhiễm khuẩn nặng ở tai mũi họng phế quảnphổi miệng da sinh dục xương khớp ổ bụng nhiễm khuẩn huyết viêm màng trong tim, THÀNH THÀNH PHẦNLincomycinCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHNhiễm khuẩn nặng ở tai mũi họng, phế quản-phổi, miệng, da, sinh dục, xương khớp, ổ …