Thuốc mekopen thuốc gì? có tác dụng gì? giá thuốc tại canhgiacduoc.com

Nhiều người thắc mắc Thuốc mekopen là loại thuốc gì? có những tác dụng gì? giá thuốc tại canhgiacduoc.com? Bài viết hôm nay https://trungtamthuoc.comsẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

  • Thuốc ferricure là loại thuốc gì?
  • Thuốc physiomer là loại thuốc gì?
  • Thuốc cefastad là loại thuốc gì?

Thuốc mekopen là loại thuốc gì? có những tác dụng gì? giá thuốc tại canhgiacduoc.com?

Dược lực học:

Penicillin V là một penicillin bền vững với acid dịch vị, có tác dụng diệt khuẩn bằng cách ức chế sự tổng hợp thành tế bào vi khuẩn.
Penicillin V có tác dụng tốt trên các cầu khuẩn Gram dương thường gặp như các liên cầu tan huyết nhóm beta, các liên cầu viridansvà phế cầu. Penicillin cũng có tác dụng với Staphylococcus(ngoại trừ chủng sinh penicillinase).

Dược động học:

Penicillin V không bị mất tác dụng bởi acid dịch vị và được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa sau khi uống. Thuốc được hấp thu nhanh khoảng 60% liều uống. Nửa đời huyết tương khoảng 30– 60 phút. Thuốc được chuyển hóa ở gan, một trong các chất chuyển hóa đã được xác định là acid peniciloic. Thuốc được bài tiết nhanh qua nước tiểu cả ở dạng không đổi và dạng chuyển hóa. Chỉ một lượng nhỏ bài tiết qua đường mật.

Thuốc mekopen là loại thuốc gì? có những tác dụng gì? giá thuốc tại canhgiacduoc.com?

Thuốc mekopen là loại thuốc gì? có những tác dụng gì?

Thuốc mekopen là thuốc kháng sinh có tác dụng:

– Chữa trị chứng nhiễm khuẩn hô hấp trên, dưới
– Nhiễm khuẩn da, mô mềm
– Nhiễm khuẩn sinh dục, phụ khoa, tiết niệu
– Dự phòng thấp khớp tái phát

Thành phần của thuốc:

– Penicillin V potassium tương đương Penicillin V………….. 1.000.000 IU
– Tá dược vừa đủ 1 viên

Liều dùng và cách sử dụng nên tham khảo ý kiến của bác sĩ, tránh việc tự ý dùng thuốc hoặc lạm dụng thuốc mà gây ra những hậu quả không lường trước.

Đề xuất của thuốc:

Liều đề nghị:
– Người lớn và trẻ em ≥ 12 tuổi: uống 1 viên x 3 – 4 lần/ngày.
– Trẻ em < 12 tuổi: uống 40.000 – 80.000 IU/ kg/ ngày, chia 3 – 4 lần.
Thời gian điều trị thông thường khoảng 10 ngày.
– Điều chỉnh liều khi có suy thận:
Độ thanh thải creatinin ≥ 10ml/phút : 400.000 – 800.000 IU, 6 giờ một lần.
Độ thanh thải creatinin < 10ml/phút : 400.000 IU, 6 giờ một lần.

Những người không nên dùng thuốc:

– Mẫn cảm với thành phần của thuốc
– Nhiễm khuẩn hô hấp nặng, tiền sử hen, dị ứng
– Suy gan thận, phụ nữ mang thai và cho con bú (cẩn thận)

Những tác dụng phụ không mong muốn:

– Buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng…
– Dị ứng, phát ban
– Sốc phản vệ, tăng bạch cầu ưa eosin

Khi có những dấu hiệu của tác dụng phụ nên đến ngay bệnh viện để chữa trị kịp thời, tránh để lâu gây ra hậu quả nghiêm trọng.

Thuốc mekopen giá thuốc tại canhgiacduoc.com?

– Thuốc mekopen có giá 85.000 / hộp 10 vỉ x 10 viên.
– Số đăng ký: VD-17125-12
– Hạn dùng: 24 tháng
– Nhà sản xuất: Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar
– Nước sản xuất: Việt Nam
– Địa chỉ SX: 297/5 – Lý Thường Kiệt – Quận 11- TP. Hồ Chí Minh
– Công ty đăng ký: Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar
– Địa chỉ đăng ký: 297/5 – Lý Thường Kiệt – Quận 11- TP. Hồ Chí Minh

Qua bài viết Thuốc mekopen là loại thuốc gì có những tác dụng gì giá thuốc tại canhgiacduoc.com? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Từ khóa liên quan:

thuoc mekopen 1000
thuoc mekopen chua benh gi
thuoc mekopen penicillin
thuoc khang sinh mekopen
tac dung thuoc mekopen
cong dung thuoc mekopen
gia thuoc mekopen
tim thuoc mekopen
ten thuoc mekopen

Không có phản hồi

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

liệt dương
Sức Khỏe
Tất tần tật những điều cần biết về chứng liệt dương ở nam giới

Liệt dương là một trong những nỗi ám ảnh của bất kỳ người đàn ông nào. Bởi nó gây ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng sinh lý và chức năng sinh sản của phái mạnh. Vì thế, tìm hiểu các thông tin về liệt dương sẽ giúp bạn chủ …

Sức Khỏe
Prostate Health Management Lalisse 100 viên

Prostate Health Management Lalisse 100 viên

Sức Khỏe
Cevinton Forte with Vinpocetin – Citicoline

Cevinton Forte with Vinpocetin – Citicoline