Thyrozol Tab.10mg

Giá: Liên hệ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNH Cường giáp (đặc biệt bướu giáp nhỏ hoặc không có bướu chuẩn bị phẫu thuật chuẩn bị trước khi điều trị bằng iod phóng xạ xen kẽ

THÀNH PHẦN
Thiamazole.
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Cường giáp (đặc biệt bướu giáp nhỏ hoặc không có bướu, chuẩn bị phẫu thuật, chuẩn bị trước khi điều trị bằng iod phóng xạ, xen kẽ sau điều trị iod phóng xạ). Dự phòng (cường giáp tiềm ẩn, u tuyến giáp tự động, tiền sử cường giáp) khi phải tiếp xúc với iod.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Người già, bệnh nhân suy gan/thận: Chỉnh liều & theo dõi. Điều trị: Người lớn: khởi đầu 10-40 mg/ngày (chia nhỏ liều và uống cách khoảng đều đặn trong ngày nếu khởi đầu liều cao), duy trì 2.5-10 mg (hoặc 5-20 mg, kết hợp levothyroxine), dùng 1 lần/ngày trong hoặc sau bữa ăn sáng. Trẻ em: Liều khởi đầu trung bình 0.5 mg/kg/ngày; khi chức năng tuyến giáp trở về bình thường, giảm liều từng bước đến liều duy trì thấp hơn, có thể kết hợp levothyroxine. Điều trị bảo tồn: 6 tháng-2 năm; nếu bướu giáp lớn và nghẽn khí quản: điều trị ngắn hạn, tốt nhất nên kết hợp levothyroxine. Việc điều trị có thể kết thúc vào ngày trước giải phẫu. Xen kẽ sau điều trị iod phóng xạ: 4-6 tháng. Dự phòng: 10-20 mg thiamazole và/hoặc 1 g perchlorate, khoảng 10 ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn cảm với dẫn xuất thionamide khác hay với thành phần thuốc. Rối loạn công thức máu trung bình-nặng. Ứ mật trước đó không do cường giáp. Đã từng bị tổn thương tủy xương sau điều trị với thiamazole/carbimazole. Phối hợp hormon tuyến giáp suốt thai kỳ.
THẬN TRỌNG
Tiền sử có phản ứng quá mẫn nhẹ: Không nên sử dụng. Bướu giáp lớn kèm nghẽn khí quản: Sử dụng thời gian ngắn. Nếu xảy ra mất bạch cầu hạt, ngộ độc tủy xương: Ngưng sử dụng. Quá liều có thể gây_cường giáp lâm sàng hay tiềm ẩn và_tăng trưởng bướu. Có thể xảy ra suy giáp muộn sau điều trị mà không dùng thêm các phương pháp phẫu thuật khác. Rối loạn dung nạp galactose di truyền, thiếu Lapp lactase, hấp thu glucose-galactose kém: Không khuyến cáo. Phụ nữ có thai, cho con bú: Sử dụng liều hiệu quả thấp nhất.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Phản ứng dị ứng trên da (ngứa, đỏ da, mề đay). Đau khớp tiến triển dần dần và cả sau nhiều tháng điều trị.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Thuốc chống đông máu, thuốc khác dùng đồng thời. Thiếu (hoặc thừa) iod làm tăng (hoặc giảm) đáp ứng của tuyến giáp với thiamazole.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
hộp 10 vỉ x 10 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Merck KGaA

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Nội tiết-chuyển hóa
Zyrimax300

Giá: 22,000vnđ. Mô tả: Bệnh gout mãn tính chứng tăng acid uric huyết thứ phát hay do điều trị bằng tia X hoặc thuốc hóa trị liệu các bệnh tăng bạch cầu và ung thư Dùng trị bệnh sỏi thận THÀNH PHẦN Allopurinol ………………………… 300 mg Tá dược vđ ………………………… …

Nội tiết-chuyển hóa
An Điều Kinh

Giá: 70,000vnđ. Mô tả: Giúp điều hòa kinh nguyệt thông kinh ổn định chu kỳ kinh cân bằng lượng huyết dịch trong mỗi kỳ kinh nguyệt giảm đau bụng kinh, THÀNH PHẦNÍch mẫu: 400mgHương THÀNH PHẦNÍch mẫu: 400mgHương phụ: 120mgNgãi diệp: 100mgRutin: 10mgOmega : 350mgVitamin E: 5mgVitamin D: 5µgVitamin B: …

Nội tiết-chuyển hóa
Colchicin 1mg

Giá: 250,000vnđ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH     Đợt cấp của bệnh gút Dự phòng bệnh gút tái phát phòng ngừa cơn cấp của bệnh gút trong vài tháng đầu khi thiết lập chế độ điều trị bằng các thuốc hạ Acid THÀNH PHẦN        Colchicin: 1mgCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH    – Đợt …