Tigeron Tab.750mg

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Levofloxacin chỉ sử dụng cho người từ 18 tuổi trở nên với các viêm nhiễm do những chủng vi khuẩn nhạy cảm: Viêm xoang cấp tính Viêm

THÀNH PHẦN
Mỗi viên nén bao phim có chứa Levofloxacin hemihydrate tương đương với Levofloxacin……… 750 mg
Tá dược:
Microcrystalline Cellulose , Povidone K30, Crospovidone Polyplasdone XL, Colloidal Anhydrous Silica, Magnesium Stearate, Isopropyl Alcohol**, Opadry pink 03B8468***, Nước cất pha tiêm**.
** Bay hơi trong quá trình sản xuất.
*** Hỗn dịch bao: 10% cho dung dịch pha, 10% bù vào trong quá trình bao.
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Levofloxacin chỉ sử dụng cho người từ 18 tuổi trở nên với các viêm nhiễm do những chủng vi khuẩn nhạy cảm:
– Viêm xoang cấp tính.
– Viêm phế quản cấp và mãn tính
– Hội chứng viêm phổi cộng đồng
– Viêm da và cấu trúc da không biến chứng (mức độ nhẹ và vừa)
– Viêm đường tiết niệu biến chứng hoặc không biến chứng (mức độ nhẹ và vừa)
– Viêm bể thận cấp (mức độ nhẹ và vừa)
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
TIGERON-750 dùng đường uống, nên dùng sau bữa ăn, uống với nhiều nước. Dùng theo sự chỉ dẫn của bác sỹ điều trị.
Liều thông thường: 500mg/ngày cho các bệnh nhân bị viêm phế quản trầm trọng, hội chứng viêm phổi cộng đồng, viêm xoang cấp tính, nhiễm trùng da và cấu trúc da. Với các bệnh nhân viêm đường tiết niệu hoặc viêm bể thận cấp dùng liều uống 250mg/ngày. Uống trong vòng 7 đến 14 ngày đối với hầu hết các bệnh, và tuỳ thuộc vào mức độ viêm nhiễm và phản ứng của bệnh nhân với thuốc. Các bệnh nhân bị viêm đường tiết niệu cấp không biến chứng thì thời gian uống là 3 ngày. Các liều uống này đều có thể áp dụng cho các bệnh nhân có chức năng thận bình thường (độ thanh thải > 80ml/phút), và liều uống cần phải thay đổi với các bệnh nhân bị suy thận (độ thanh thải < 80ml/phút).
Cách dùng: Dùng theo đường uống.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Chống chỉ định với những người có tiền sử mẫn cảm với Levofloxacin, các thuốc kháng sinh nhóm quinolon hoặc mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Sử dụng Levofloxacin làm tăng nguy cơ bị bệnh khớp và viêm xương sụn ở cơ thể đang tăng trưởng. Không sử dụng cho trẻ em dưới 18, phụ nữ có thai và cho con bu.
THẬN TRỌNG
Levofloxacin có thể gây co giật và rối loạn thần kinh, các triệu chứng như sợ hãi, mất ngủ, cáu giận, đau đầu, rối loạn, ảo giác. Các phản ứng này có thể xảy ra ngay từ liều đầu tiên và phải ngừng sử dụng thuốc ngay. Levofloxacin được sử dụng thận trọng với các bệnh nhân không biết hoặc hoài nghi về rối loạn thần kinh trung ương, do có thể dẫn đến bị động kinh và có khuynh hướng bị động kinh.
Levofloxacin làm tăng nguy cơ mắc các bệnh về khớp và viêm sụn. Bệnh nhân không nên tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng hoặc các tia cực tím nhân tạo. Nên uống nhiều nước để tránh kết tinh thuốc trong nước tiểu.
Phải điều chỉnh liều dùng với các bệnh nhân bị suy thận (độ thanh thải dưới 80ml/phút) vì sự đào thải Levofloxacin có thể giảm ở những bệnh nhân này, gây tích lũy thuốc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Các tác dụng ngoại ý có thể gặp bao gồm: buồn nôn, đau bụng, chán ăn, tiêu chảy, khó tiêu, viêm âm đạo, ngứa, phát ban, hoa mắt, trầm cảm, mất ngủ, lo lắng, rối loạn vị giác, nôn, mẫm cảm với ánh nắng hoặc tia cực tím nhân tạo
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 1 vỉ, vỉ 5 viên và một tờ hướng dẫn sử dụng.
NHÀ SẢN XUẤT
M/s Kusum Healthcare Pvt.Ltd

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc kháng sinh
Doxycyclin Cap.100mg Minimed

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHViêm phổi: Viêm phổi đơn hay đa thùy do các chủng nhạy cảm của Pneumococcus Streptococcus Staphylococcus H influenzae và THÀNH PHẦN DoxycyclineCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHViêm phổi: Viêm phổi đơn hay đa thùy do các chủng nhạy cảm của Pneumococcus, Streptococcus, Staphylococcus, H. influenzae và …

Thuốc kháng sinh
Nircef Cap.300mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Nhiễm trùng nhẹ đến vừa: Viêm phổi viêm phế quản mạn viêm xoang cấp viêm họng viêm amiđan viêm da & cấu THÀNH PHẦN CefdinirCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Nhiễm trùng nhẹ đến vừa: Viêm phổi, viêm phế quản mạn, viêm xoang cấp, viêm họng, …

Thuốc kháng sinh
Fimazith 250mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp viêm phổi và nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm xoang viêm họng THÀNH PHẦNAzithromycinCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH– Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp, viêm phổi và nhiễm khuẩn đường hô hấp …