Tranmix Inj.

Giá: Liên hệ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNH Trường hợp phân huỷ fibrin trong đa kinh chảy máu cam xuất huyết tiền phòng do chấn thương biến chứng sản khoa và các thủ

THÀNH PHẦN
Tranexamic acid
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Trường hợp phân huỷ fibrin trong đa kinh, chảy máu cam, xuất huyết tiền phòng do chấn thương, biến chứng sản khoa và các thủ thuật khác (phẩu thuật bàng quang, cắt bỏ tuyến tiền liệt, các bỏ phần cổ tử cung…).
Bệnh ưa chảy máu trong phẩu thuật răng và dự phòng phù thần kinh-mạch di truyền
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Người lớn: 500-1000 mg (10mg/kg) x 2-3 lần/ngày, IV chậm 100mg/phút.
Phân hủy fibrin toàn thể: IV chậm 1000mg x 3-4 lần/ngày (h/c khử fibrin: thận trọng dùng 1 chất chống đông như heparin).
Phù thần kinh-mạch di truyền: 500-1000mg x 3 lần/ngày, IV chậm 100mg/phút hoặc 5-10 phút, điều trị > 3 ngày: cần xem xét dùng đường uống.
Chảy máu cam: dùng tại chỗ ở niêm mạc mũi dạng khí dung hoặc chèn khoang mũi bằng miếng gạc thấm dung dịch.
Phẫu thuật cắt bỏ tuyến tiền liệt hoặc phẫu thuật bàng quang: IV chậm 0.5-1g x 3 lần/ngày trong 3 ngày đầu sau phẫu thuật, sau đó tiếp tục uống 1-1.5 g x 3-4 lần/ngày đến khi huyết niệu đại thể không còn nữa.
Rửa sau phẫu thuật bàng quang: 1 g acid tranexamic/ 1L NaCl 0.9%, truyền nhỏ giọt vào bàng quang 1 ml/phút 1 lần/ngày trong 2-5 ngày sau phẫu thuật.
Chảy máu sau phẫu thuật răng trên bệnh nhân bị bệnh ưa chảy máu: ngay trước phẫu thuật IV 10 mg/kg, sau phẫu thuật uống 25 mg/kg x 3-4 lần/ngày trong 2-10 ngày.
Trẻ em: IV 10 mg/kg x 2-3 lần/ngày.
Suy thận: chỉnh liều theo ClCr
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
Xuất huyết dưới màng nhện.
Tiền sử thuyên tắc huyết khối.
Đông máu trong tĩnh mạch hoạt động.
Khuyết tật mắc phải về nhìn màu
THẬN TRỌNG
Suy thận, huyết niệu, dễ bị huyết khối
Có thai, cho con bú
Kiểm tra nhãn khoa trước và định kỳ trong khi điều trị
Tiêm tĩnh mạch phải tiêm chậm (100 mg/phút)
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Rối loạn dạ dày ruột
TƯƠNG TÁC THUỐC
Penicillin, các thuốc phối hợp có tác dụng cầm máu
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 2 khay x 5 ống x 5ml
NHÀ SẢN XUẤT
PT Ferron Par Pharm – IN ĐÔ NÊ XI A

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Dụng lên hệ tạo máu
Aspirin 81mg DMC

Giá: Liên hệ. Mô tả: Giảm đau do nhiều nguyên nhân như đau cơ đau răng đau bụng kinh và hạ sốtNgừa và trị bệnh mạch vành (đau thắt ngực nhồi máu cơ THÀNH PHẦNMỗi viên bao phim tan trong ruột chứa:Aspirin: 81 mgTá dược vừa đủ: 1 viên bao …

Dụng lên hệ tạo máu
NeoRecormon Inj.4.000IU

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Điều trị thiếu máu do suy thận mãn (thiếu máu do thận) ở những bệnh nhân thẩm phân máu Điều trị thiếu máu do thận có biểu hiện triệu chứng ở bệnh nhân chưa được THÀNH PHẦN Epoetin β.CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH– Điều trị …

Dụng lên hệ tạo máu
Aspirin 100mg TPC

Giá: 17,000vnđ. Mô tả: Dự phòng huyết khối động mạch (động mạch vành động mạch não) và tĩnh mạch Phòng tai biến mạch máu não nhồi máu cơ tim cơn đau thắt ngực, THÀNH PHẦNAspirinCÔNG THÀNH PHẦNAspirinCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH Dự phòng huyết khối động mạch (động mạch vành, động …