Trepmycin 1g BH

Giá: Liên hệ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNH Bệnh lao BK(+) (phối hợp đa hoá trị) Bệnh Brucella Tularemia dịch hạch Phối hợp với kháng sinh khác trong một số nhiễm trùng nhạy

THÀNH PHẦN
Streptomycin
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Bệnh lao BK(+) (phối hợp đa hoá trị). Bệnh Brucella, Tularemia, dịch hạch. Phối hợp với kháng sinh khác trong một số nhiễm trùng nhạy cảm: nhiễm trùng huyết, viêm nội tâm mạc.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Tiêm bắp. Người lớn: 0,5-1,5g/24 giờ. Trẻ em & nhũ nhi: 30-50mg/kg/24 giờ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với nhóm aminoglycoside. Nhược cơ.
THẬN TRỌNG
Suy thận: chỉnh liều theo Clcr. Rối loạn tiền đình ốc tai. Người cao tuổi. Có thai & cho con bú.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Streptomycin gây độc với thính giác mạnh nhất trong nhóm, như rối loạn tiềnđình, ốc tai, gây ù tai, giảm thính lực và điếc không hồi phục.
Thuốc cũng gây độc với thận( mức độ nhẹ hơn gentamicin ).
Dị ứng: mày đay, ban da, viêm da tróc vảy, viêm miệng, shock phản vệ.
Các tác dụng không mong muốn khác: ức chế dẫn truyền thần kinh cơ, trường hợp nặng gây suy hô hấp, liệt hô hấp, liệt cơ.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Curare, thuốc giãn cơ, một vài thuốc mê. Thuốc có cùng độc tính trên thận & tai.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 50 lọ 1g thuốc bột tiên
NHÀ SẢN XUẤT
Công ty cổ phần dược phẩm TW1 – VIỆT NAM

Không có phản hồi

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc kháng sinh
Brifecy

Giá: Liên hệ. Mô tả: Chỉ định trong các điều trị nhiễm khuẩn nhẹ và trung bình do các vi khuẩn nhạy cảm:, THÀNH PHẦNCefadroxil 500 mgCÔNG THÀNH PHẦNCefadroxil 500 mgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH-Chỉ định trong các điều trị nhiễm khuẩn nhẹ và trung bình do các vi khuẩn nhạy …

Thuốc kháng sinh
Benzathin Penicillin 1.200.000UI…

Giá: Liên hệ. Mô tả: Benzathine benzylpenicilline được sử dụng để điều trị một số bệnh nhiễm khuẩn Thuốc cũng có thể được sử dụng để ngăn ngừa một số bệnh nhiễm khuẩn (ví dụ Tác dụng của benzathin benzylpenicilline là gì?Benzathine benzylpenicilline được sử dụng để điều trị một …

Thuốc kháng sinh
Kefcin 250

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp do các vi khuẩn nhạy cảm; viêm tai giữa cấp viêm xoang cấp viêm họng viêm amiđan THÀNH PHẦNCefaclor …………………………………….250 mgTá dược vừa đủ ……………………….1 viên (Aerosil, sodium starch glycolat, bột talc, natri lauryl sulfat, ludipress).CÔNG DỤNG, …