Tri – regol
- By : Dược sĩ Lưu Anh
- Category : Hocmon - Nội tiết tố
Giá: Liên hệ.
Mô tả: Tránh thai, THÀNH PHẦN 6 viên hồng mỗi viên: levonorgestrel 005 mg ethinylestradiol 003 mg5 viên trắng mỗi viên:
THÀNH PHẦN
6 viên hồng, mỗi viên: levonorgestrel 0.05 mg, ethinylestradiol 0.03 mg
5 viên trắng, mỗi viên: levonorgestrel 0.075 mg, ethinylestradiol 0.04 mg
10 viên nâu vàng, mỗi viên: levonorgestrel 0.125 mg, ethinylestradiol 0.03 mg.
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Tránh thai
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
1 viên từ ngày 1 của chu kỳ kinh trong 21 ngày, tốt nhất mỗi ngày 1 viên vào giờ giống nhau.
Thứ tự dùng là 6 viên hồng, 5 viên trắng rồi 10 viên nâu vàng.
Sau đó nghỉ 7 ngày, thời gian này sẽ có xuất huyết giống như kinh nguyệt & bắt đầu uống vỉ thuốc kế tiếp.
Cách dùng:
Có thể dùng trước ăn hoặc sau ăn
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mang thai, nuôi con bú, bệnh gan trầm trọng, h/c Gilbert, Dubin-Johnson, Rotor, sỏi túi mật, viêm túi mật, viêm ruột kết mạn tính, tiền sử/đang mắc bệnh tim mạch hoặc mạch não, huyết khối tắc mạch, bướu gan, khối u ác tính, carcinom vú hay nội mạc tử cung; rối loạn chuyển hóa lipid, tăng HA trầm trọng, tiểu đường trầm trọng, các bệnh nội tiết khác, thiếu máu tế bào hình liềm, thiếu máu tán huyết mạn tính, xuất huyết âm đạo không rõ nguyên nhân, nhức nửa đầu, xơ tai, tiền sử vàng da tự phát khi mang thai, ngứa trầm trọng khi mang thai, herpes sinh dục.
THẬN TRỌNG
Tiểu đường, bệnh tim không do thiếu máu cục bộ, tăng HA, suy thận, giãn tĩnh mạch, viêm tĩnh mạch, xơ vữa nhiều chỗ, múa giật, động kinh, u lành tử cung, không dung nạp lactose, đang cho con bú
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Buồn nôn, nôn, nhức đầu, căng vú, thay đổi thể trọng & dục năng, trầm cảm, nám mặt, xuất huyết giữa kỳ kinh. Hiếm gặp: tăng triglycerid, đường huyết, giảm dung nạp glucose, tăng huyết áp, nghẽn mạch phổi, huyết khối thuyên tắc mạch, nhồi máu cơ tim, tai biến mạch não; huyết khối tĩnh mạch, viêm gan , bệnh mật, vàng da, nổi mẩn, rụng tóc, thay đổi tiết dịch âm đạo, nấm âm đạo, mệt mỏi bất thường, tiêu chảy.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Ampicillin, rifampicin, chloramphenicol, neomycin, penicillin-V, sulphonamid, tetracyclin, dihydroergotamin, thuốc an thần, phynylbutazon. Thuốc chống đông máu. Thuốc chống trầm cảm 3 vòng, maprotilin, các thuốc chẹn bêta. Thuốc uống trị tiểu đường, insulin. Bromocriptin. Thuốc độc gan.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Viên nén bao 1 vỉ x 21 viên
3 vỉ x 21 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Chemical Works of Gedeon Richter Ltd.
Không có bình luận