Uruso 300mg

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Trị sỏi mật, THÀNH PHẦN Ursodeoxycholic acidCÔNG DỤNGCHỈ ĐỊNH Liệt kê ở Liều dùngCÁCH DÙNGLIỀU DÙNG Sỏi mật: 812

THÀNH PHẦN
Ursodeoxycholic acid
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Liệt kê ở Liều dùng
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Sỏi mật: 8-12 mg/kg/ngày trước khi đi ngủ hoặc chia 2-3 lần (liều lớn hơn uống trước khi đi ngủ) trong 6-24 tháng tùy cỡ sỏi & thành phần sỏi.
Xơ gan mật nguyên phát: 10-15 mg/kg/ngày chia 2-4 lần.
Tăng lipid huyết, di chứng do cắt bỏ ruột non, khó tiêu do viêm ruột: Người lớn: 50-100 mg x 3 lần/ngày.
Cải thiện chức năng gan, bệnh về mật (túi mật & đường mật), bệnh gan do tiết mật giảm: Người lớn: 200 mg x 3 lần/ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
Bệnh nhân: bị nghẽn ống mật hoàn toàn, viêm gan tiến triển nhanh, sỏi calci, viêm túi mật cấp, bệnh thận, loét dạ dày tá tràng cấp, viêm kết tràng/viêm ruột như bệnh Crohn’s.
Phụ nữ có/nghi ngờ có thai, trẻ < 12 tuổi
THẬN TRỌNG
Bệnh nhân có bệnh tuyến tụy trầm trọng, có sỏi mật trong ống mật, bệnh não do gan gây ra, xơ gan cổ trướng hoặc cần cấy gan, bị loét dạ dày
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Thỉnh thoảng: tiêu chảy, buồn nôn, ói mửa, ngứa.
Hiếm: đau bụng, táo bón, ợ nóng, đau vùng thượng vị, phát ban, khó chịu toàn thân, chóng mặt, tăng men ALT, ALP, AST, γ-GT, giảm bạch cầu.
Tăng bilirubin huyết.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Tolbutamid. Clofibrat. Cholestyramin, colestipol, than hoạt, thuốc chứa Mg & Al(OH)3. Thuốc uống ngừa thai có estrogen.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Viên nén: 100 mg x Hộp 3 vỉ x 10 viên nén.
NHÀ SẢN XUẤT
Daewoong Pharm. Co., Ltd.

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc Tiêu hóa
Atropin sulfat 250mg HATAPHAR

Giá: Liên hệ. Mô tả: Giảm đau trong cơn co thắt cơ trơn đường tiêu hoá và tiết niệu, THÀNH PHẦNAtropin sulfat 025 mgTá dược vđ 1viênCÔNG THÀNH PHẦNAtropin sulfat 0,25 mgTá dược vđ 1viênCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHGiảm đau trong cơn co thắt cơ trơn đường tiêu hoá và tiết niệu. …

Thuốc Tiêu hóa
Bosfuryl

Giá: Liên hệ. Mô tả: Tiêu chảy cấp tính gốc vi khuẩn Trị hổ trợ các bệnh đường ruột và viêm đại tràng, THÀNH PHẦNMỗi viên nang THÀNH PHẦNMỗi viên nang chứa: – Nifuroxazide. 200 mg – Tá dược vừa đủ . 1 viên nangCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHTiêu chảy cấp …

Thuốc Tiêu hóa
Berberin Vỉ

Giá: Liên hệ. Mô tả: Có tác dụng kháng khuẩn Trị tiêu chảy lỵ trực trùng, THÀNH PHẦNBerberin clorid: 50mgTá dược: Avicel 101 nước cất THÀNH PHẦNBerberin clorid: 50mgTá dược: Avicel 101, nước cất, Talc, Magnesi stearat, HPMC 606, PEG 6000, Titan dioxyd, Ethanol 96%, Sunset yellow lake, Tartrazin lake, …