Venofer IV 20mg/ml x 5ml

Giá: Liên hệ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNHĐiều trị thiếu sắt bằng đường tiêm truyền khi cần bổ sung sắt nhanh không dung nạp không thể hấp thu đầy đủ sắt đường uống hoặc không thể

THÀNH PHẦN
Mỗi mL chứa: 20 mg sắt dưới dạng sắt sucrose.
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Điều trị thiếu sắt bằng đường tiêm truyền khi cần bổ sung sắt nhanh, không dung nạp, không thể hấp thu đầy đủ sắt đường uống hoặc không thể tuân thủ điều trị sắt đường uống.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Người lớn 100-200 mg sắt x 1-3 lần/tuần; trẻ em 3 mg sắt/kg x 1-3 lần/tuần tùy nồng độ haemoglobin.
– Liều đơn tối đa 7 mg sắt/kg không quá 500 mg sắt 1 lần mỗi tuần trong ít nhất 3 giờ rưỡi. 200 mg sắt không quá 3 lần mỗi tuần trong ít nhất 10 phút.
– Tiêm IV chậm, tiêm qua máy thẩm phân máu (không pha loãng) mỗi 100 mg sắt trong ít nhất 5 phút.
– Truyền IV nhỏ giọt (mỗi 100 mg sắt trong tối đa 100 mL NaCl 0,9%) 100, 200, 300, 400 mg sắt trong ít nhất 15, 30, 90, 150 phút. Liều thử 20 mg sắt phải được tiêm trong 1-2 phút hoặc truyền trong 15 phút. Nếu không có phản ứng có hại sau 15 phút, phần còn lại được dùng theo tốc độ khuyến cáo.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
– Bệnh nhân quá mẫn cảm với thành phần của thuốc.
Thiếu máu không do thiếu sắt. Thừa sắt, rối loạn sử dụng sắt. Quá mẫn. 3 tháng đầu thai kỳ.
THẬN TRỌNG
Suy gan nặng. Nhiễm trùng. Dị ứng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Vị kim loại, nhức đầu, buồn nôn, hạ HA. Hiếm: suy nhược, đau bụng, đau cơ, sốt, ngứa, đỏ bừng, phù chi. Tại chỗ: viêm, co thắt tĩnh mạch. Rất hiếm: phản vệ.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Chỉ dùng sắt đường uống 5 ngày sau liều sắt tiêm cuối cùng.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
5 lọ/hộp
NHÀ SẢN XUẤT
Bipso GmbH

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Vitamin và khoáng chất
Cernevit

Giá: Liên hệ. Mô tả: Cernevit được chỉ định khi mà nhu cầu vitamin hàng ngày của bệnh nhân cần được bù bằng đường tĩnh mạch bởi vì đường uống bị THÀNH PHẦN Retinol palmitate; Cholecalciferol; DL alpha-tocopherol; Acid ascorbic; Cocarbocylale tetrahydrate; Riboflavin dehydrated sodium phosphate; Pyridoxine hydrochloride; Cyanocobalamine; Folic …

Vitamin và khoáng chất
Bone-A

Giá: Liên hệ. Mô tả: Thiếu vitamin DGiảm canxi máu giảm phosphat máu giảm chất khoáng hay mất chất khoáng ở xương đau xương gãy xương nhuyễn xương THÀNH PHẦNCalcitriol: 0.25mcgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHThiếu vitamin D.Giảm canxi máu, giảm phosphat máu, giảm chất khoáng hay mất chất khoáng ở xương, …

Vitamin và khoáng chất
Topbone

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị: Thiếu Ca trong thời kỳ thai nghén & cho con bú Ðiều trị hỗ trợ chứng mất chất khoáng ở xương: loãng xương Còi xương THÀNH PHẦN Tricalcium phosphateCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Điều trị:– Thiếu Ca trong thời kỳ thai nghén & cho con …