Vidorigyl

Vidorigyl

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Nhiễm trùng răng miệng cấp và mãn tính hoặc tái phát như áp xe răng viêm tấy viêm mô tế bào

THÀNH PHẦN
Metronidazole
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Nhiễm trùng răng miệng cấp và mãn tính hoặc tái phát như áp xe răng, viêm tấy, viêm mô tế bào quanh xương hàm, viêm quanh thân răng, viêm nướu, viêm nha chu, viêm miệng, viêm tuyến mang tai, viêm dưới hàm, phòng nhiễm khuẩn răng miệng sau phẫu thuật.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Người lớn: Uống 2 viên/lần x 2 – 3 lần/ngày
– Trẻ em: 5 -10 tuổi: Uống 1 viên/lần x 2 lần/ngày
10 – 15 tuổi: Uống 1 viên/lần x 3 lần/ngày
– Tuy nhiên liều có thể được điều chỉnh tùy theo tình trạng cụ thể của bệnh.
– Uống trong bữa ăn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
THẬN TRỌNG
Người suy gan, suy thận; Người có cơ địa dị ứng với thuốc.Thuốc này chỉ dùng theo đơn của thầy thuốc
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
– Rối loạn tiêu hóa. Đau dạ dày, buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy
– Phản ứng dị ứng: Nổi mề đay.
– Nước tiểu có màu nâu, đỏ do sự hiện diện của các sắc tố tan trong nước tạo ra từ sự chuyển hóa thuốc.
– Liên quan đến metronidazole: Vị kim loại trong miệng, viêm lưỡi, viêm miệng; Giảm bạch cầu vừa phải, hồi phục ngay sau khi ngừng thuốc; Hiếm gặp và liên quan đến thời gian điều trị kéo dài. Chóng mặt, mất phối hợp, mất điều hòa, dị cảm, viêm đa thần kinh cảm giác và vận động.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC
– Không nên phối hợp với: Disulfiram vì có thể gây nên những con hoang tưởng và rối loạn tâm thần ; Rượu gây hiệu ứng antabuse ( nóng bừng, nôn mửa, tim đập nhanh).
– Thận trọng khi phối hợp: Các thuốc chống đông máu đường uống như warfarine làm tăng tác dụng thuốc chống đông máu và tăng nguy cơ gây xuất huyết do giảm chuyển hóa ở gan, vì vậy kiểm tra thường xuyên hàm lượng prothrombine. Điều chỉnh liều dùng của thuốc chống đông trong thời gian điều trị với metronidazole đến 8 ngày sau khi ngừng điều trị; 5 – fluoronium ( dẫn chất curare không khử cực): Metronidazole làm tăng tác dụng của vecuronium; Metronidazole có thể làm tăng nồng độ của lighium huyết.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 2 vỉ x 10 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá

 

Không có phản hồi

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

ocuracin/kháng sinh/trungtamthuoc.com
Thuốc kháng sinh
ocuracin/kháng sinh/trungtamthuoc.com

Giá: Liên hệ. Mô tả: Levofloxacin được dùng điều trị nhiễm trùng xoang da phổi tai đường hô hấp xương và khớp do vi khuẩn nhạy cảm gây ra, THÀNH PHẦNlevofloxacin100mgCÔNG DỤNG CHỈ THÀNH PHẦNlevofloxacin…………100mgCÔNG DỤNG, CHỈ ÐỊNH Levofloxacin được dùng điều trị nhiễm trùng xoang, da, phổi, tai, đường …

Bilclamos1000mg
Thuốc kháng sinh
Bilclamos1000mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị các nhiễm khuẩn , THÀNH PHẦN Mỗi viên nén dài bao phim chứa: Amoxicillin: 875 mg Acid clavulanic: 125 mg THÀNH PHẦN Mỗi viên nén dài bao phim chứa:– Amoxicillin: 875 mg– Acid clavulanic: 125 mg– Tá dược: DST, Avicel, Aerosil, Magnesi stearat, Sepifilm, …

Piperacillin/Tazobactam Inj.4.5g Kabi
Thuốc kháng sinh
Piperacillin/Tazobactam Inj.4.5g Kabi

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHNgười trưởng thành người cao tuổi: Nhiễm trùng đường hô hấp dưới nhiễm trùng đường tiểu (có hay không có biến THÀNH PHẦN4g Piperacillin; 0,5g TazobactamCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHNgười trưởng thành, người cao tuổi: Nhiễm trùng đường hô hấp dưới, nhiễm trùng đường tiểu …