Vitamin PP MKP

Giá: 41,000vnđ.
Mô tả: Điều trị các trường hợp thiếu Nicotinamide (bệnh pellagra…), THÀNH PHẦNNicotinamide500mgTá dược vừa đủ1 viên(Lactose Sodium starch glycolate Ethanol 96% Povidone

THÀNH PHẦN
Nicotinamide…………………………………500mg
Tá dược vừa đủ……………………………..1 viên
(Lactose, Sodium starch glycolate, Ethanol 96%, Povidone, Microcrystalline cellulose, Magnesium stearate).
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Điều trị các trường hợp thiếu Nicotinamide (bệnh pellagra,…).
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Người lớn: uống 1 viên/lần, ngày 1 – 3 lần. Không quá 3 viên/ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với thành phần thuốc.
THẬN TRỌNG
Thận trọng khi sử dụng Nicotinamide liều cao cho những trường hợp sau:
– Bệnh túi mật, tiền sử vàng da hoặc bệnh gan, bệnh đái tháo đường, bệnh gút, tiền sử loét dạ dày.
– Người lái xe, vận hành máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
– Liều nhỏ Nicotinamide thường không gây độc.
– Liều cao có thể xảy ra một số tác dụng phụ sau (những tác dụng phụ này sẽ hết sau khi ngừng thuốc):
+ Thường gặp: buồn nôn, đỏ bừng mặt và cổ, ngứa, cảm giác rát bỏng, buốt hoặc đau nhói ở da.
+ Ít gặp: loét dạ dày tiến triển, nôn, chán ăn, đau khi đói, đầy hơi, tiêu chảy, khô da, tăng sắc tố, vàng da, suy gan, giảm dung nạp glucose, tăng tiết tuyến bã nhờn, tăng glucose huyết, tăng uric huyết, đau đầu và nhìn mờ, hạ huyết áp, tim đập nhanh, ngất, chóng mặt,…
+ Hiếm gặp: lo lắng, glucose niệu, chức năng gan bất thường, thời gian prothrombin bất thường, hạ albumin huyết, choáng phản vệ,…
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC
– Không nên phối hợp với chất ức chế men khử HGM– CoA, Carbamazepine, các thuốc trị cao huyết áp, các thuốc có độc tính với gan.
– Cần điều chỉnh liều lượng thuốc uống hạ đường huyết hoặc insulin khi sử dụng đồng thời với Nicotinamide ở bệnh nhân bị tiểu đường.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Chai 30 viên nén. Hộp 1 chai
NHÀ SẢN XUẤT
Mekopharm

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Vitamin và khoáng chất
Calcigluconate+D3

Giá: Liên hệ. Mô tả: Phòng và điều trị loãng xương ở phụ nữ người có nguy cơ cao, THÀNH PHẦNCalci Gluconate; Vitamin D3CÔNG DỤNGCHỈ ĐỊNH THÀNH PHẦNCalci Gluconate; Vitamin D3CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH– Phòng và điều trị loãng xương ở phụ nữ, người có nguy cơ cao.– Điều trị các …

Vitamin và khoáng chất
Bequanten

Giá: 35,000vnđ. Mô tả: Dùng trong chứng rụng tóc và rối loạn dinh dưỡng ở móngPhòng ngừa và điều trị bệnh thiếu Vitamin B5 thường phối hợp với các vitamin khác thuộc nhóm B Dùng trong khoa THÀNH PHẦNDexpanthenol 100,0mg, Vitamin B5.CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHDùng trong chứng rụng tóc và …

Vitamin và khoáng chất
Neovit H5000

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị chứng thiếu máu ác tính (Biermer) kèm theo các rối loạn về thần kinh viêm nhiều dây thần kinh nhất là ở THÀNH PHẦNVitamin B1………………..500mgVitamin B6………………..250mgVitamin B12………………..5000mcgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHĐiều trị chứng thiếu máu ác tính (Biermer) kèm theo các rối loạn về …