Winnam 500mg

Giá: Liên hệ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNH    Nhiễm trùng ổ bụng đường hô hấp dưới nhiễm trùng phụ khoa niệusinh dục xương & khớp da mô mềm & nhiễm

THÀNH PHẦN        
Imipenem 530 mg Cilastatin Na. 532 mg
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH    
Nhiễm trùng ổ bụng, đường hô hấp dưới, nhiễm trùng phụ khoa, niệu-sinh dục, xương & khớp, da, mô mềm & nhiễm trùng hỗn hợp, viêm nội tâm mạc, nhiễm trùng huyết. Dùng như điều trị theo kinh nghiệm hoặc điều trị dự phòng.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG    
Truyền IV Người lớn 1-2 g/ngày, có thể tăng lên 3-4 g/ngày, chia nhiều liều cách khoảng 6, 8 hoặc 12 giờ. Tối đa: 50 mg/kg/ngày hoặc 4 g/ngày. Tốc độ truyền: 500 mg, truyền trong 20-30 phút; Người lớn Phòng ngừa: IV 1000 mg khi bắt đầu gây mê & 1000 mg vào 3 giờ sau đó. Bệnh nhân suy thận: liều thấp không quá 2 g/ngày. Trẻ em & sơ sinh < 40 kg 15 mg/kg/6 giờ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH    
Bệnh nhân dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc.
THẬN TRỌNG    
Điều chỉnh liều đối với bệnh nhân suy thận. Gây dị ứng chéo 1 phần với các kháng sinh họ b-lactam khác. Tiền sử rối loạn tiêu hóa. Nếu có triệu chứng TKTW, phải giảm liều Tienam hoặc ngưng dùng. Phụ nữ có thai, cho con bú & trẻ < 3 tháng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN    
Viêm tĩnh mạch huyết khối, đau, cứng, hồng ban & nhạy đau tại chỗ tiêm. Nổi mẩn, mề đay, ngứa, rối loạn tiêu hóa, viêm đại tràng giả mạc, rối loạn huyết học, tăng enzyme gan, rối loạn vị giác, co giật, rối loạn tâm thần, trạng thái lẫn. Phản Ứng Phụ: Tương Tác Thuốc: Ganciclovir.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 lọ
NHÀ SẢN XUẤT
Schnell Korea Pharma Co., Ltd – HÀN QUỐC

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc kháng sinh
Binozyt 200mg/5ml Sus.15ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Nhiễm trùng hô hấp trên & dưới (tai mũi họng viêm phế quản viêm phổi) nhiễm khuẩn da & mô mềm đường tiết niệu & THÀNH PHẦNAzithromycin 200mg/5ml AzithromycinCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHNhiễm trùng hô hấp trên & dưới (tai mũi họng, viêm phế …

Thuốc kháng sinh
Quincef Sac.125mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Thuốc được chỉ định điều trị những nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra, THÀNH PHẦN–Cefuroxime axetil tương đương Cefuroxime 125 THÀNH PHẦN–Cefuroxime axetil tương đương Cefuroxime………………… 125 mg–Tá dược vừa đủ………………………………………….……1 gói(Aspartame, Crospovidone, Colloidal silicon dioxide, bột hương Tutti frutti, Xanthan gum, …

Thuốc kháng sinh
Jekuktrax (i)

Giá: Liên hệ. Mô tả: Ceftriaxone chỉ nên dùng điều trị các nhiễm khuẩn nặng cần hết sức hạn chế sử dụng các cephalosporin thế hệ 3, THÀNH THÀNH PHẦNCeftriaxone NatriCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHCeftriaxone chỉ nên dùng điều trị các nhiễm khuẩn nặng, cần hết sức hạn chế sử dụng …