XARELTO 15MG/ dự phòng đột quỵ/trungtamthuoc.com

Giá: 980,000vnđ.
Mô tả: Dự phòng đột quỵ và thuyên tắc mạch toàn thân, THÀNH PHẦNRivaroxabanCÔNG DỤNG CHỈ ÐỊNH Viên 15mg & 20mg: Dự phòng đột quỵ và thuyên tắc mạch toàn thân ở bệnh

THÀNH PHẦN
Rivaroxaban.
CÔNG DỤNG, CHỈ ÐỊNH
Viên 15mg & 20mg: Dự phòng đột quỵ và thuyên tắc mạch toàn thân ở bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh lý van tim có một yếu tố nguy cơ hoặc nhiều hơn (như suy tim, tăng huyết áp, ≥ 75t., đái tháo đường, tiền sử đột quỵ hoặc cơn thiếu máu hoại tử cục bộ thoáng qua). Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT) và dự phòng tái phát huyết khối tĩnh mạch sâu và thuyên tắc mạch phổi (PE).
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Viên 15mg & 20mg: Dự phòng đột quỵ ở bệnh nhân rung nhĩ: 20 mg ngày 1 lần. Tối đa 20 mg/ngày. Tiếp tục điều trị chừng nào mà những nguy cơ gây đột quỵ và thuyên tắc mạch toàn thân vẫn còn. Bệnh nhân suy thận trung bình: 15 mg ngày 1 lần. Điều trị VTE: khởi đầu điều trị DVT cấp 15 mg x 2 lần mỗi ngày trong 3 tuần đầu, sau đó 20 mg ngày 1 lần cho điều trị liên tục và dự phòng tái phát DVT và PE. Tiếp tục điều trị chừng nào vẫn còn có nguy cơ VTE. Tối đa: 30 mg/ngày trong 3 tuần đầu, 20 mg/ngày trong giai đoạn tiếp theo.
Cách dùng: Viên 15mg & 20mg: Uống cùng với thức ăn.
CHỐNG CHỈ ÐỊNH
Quá mẫn với hoạt chất hoặc bất kỳ thành phần tá dược nào.
Đang chảy máu nghiêm trọng trên lâm sàng. Có bệnh gan kèm rối loạn đông máu dẫn đến nguy cơ chảy máu trên lâm sàng kể cả xơ gan loại Child Pugh B và C. Phụ nữ có thai/cho con bú.
THẬN TRỌNG
Bệnh nhân suy thận trung bình, đang dùng đường toàn thân thuốc chống nấm azole/chống HIV nhóm ức chế protease, tăng nguy cơ chảy máu (rối loạn chảy máu bẩm sinh/mắc phải, tăng huyết áp động mạch nghiêm trọng không kiểm soát được, loét đường tiêu hóa tiến triển/mới xảy ra, bệnh võng mạc do mạch máu, chảy máu trong não/sọ não gần đây, bất thường mạch trong não/tủy sống ngay sau phẫu thuật não/cột sống/mắt), dùng đồng thời NSAID/thuốc chống kết tập tiểu cầu/thuốc chống huyết khối khác. Khi gây mê trục thần kinh não tủy (ngoài màng cứng/tủy sống), chọc dò tủy sống ở bệnh nhân sử dụng thuốc chống huyết khối dự phòng biến chứng huyết khối tắc tĩnh mạch. Theo dõi dấu hiệu và triệu chứng suy giảm thần kinh (tê/yếu chân, rối loạn chức năng bàng quang/đại tràng).
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Thiếu máu, buồn nôn, tăng GGT và transaminase, chảy máu sau thủ thuật.
QUI CÁCH ÐÓNG GÓI
Hộp 14 viên
NHÀ SẢN XUẤT
BAYER HEALTHCARE PHARMACEUTICALS

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc Tim mạch
Bonatil

Giá: Liên hệ. Mô tả: Bisoprolol được dùng dưới dạng fumarat trong kiểm soát tăng huyết áp và đau thắt ngực, THÀNH PHẦNBisoprolol FumarateCÔNG THÀNH PHẦNBisoprolol FumarateCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHBisoprolol được dùng dưới dạng fumarat trong kiểm soát tăng huyết áp và đau thắt ngực.Thuốc còn được dùng phối hợp với …

Thuốc Tim mạch
Isuprel 0,2 mg/ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị trạng thái sốc do tim hoặc nội độc tố trong các cơn Stockes Adams cấp tính và các trường hợp cấp cứu tim khác trong THÀNH PHẦN Isoprenaline: 0.2mg/mlCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Điều trị trạng thái sốc do tim hoặc nội độc tố, trong …

Thuốc Tim mạch
Coryol 6.25mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHSuy tim sung huyết Điều trị suy tim mức độ nhẹ hoặc trung bình (phân loại NYHA giai đoạn II hoặc III) do thiếu máu cục bộ cơ tim hoặc bệnh cơ THÀNH PHẦNCarvedilolHàm lượng: 6.25mgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHSuy tim sung huyết Điều trị …