Zestril Tab.5mg/hạ huyết áp/trungtamthuoc.com

Giá: 139,000vnđ.
Mô tả: Tăng huyết áp (dùng đơn trị liệu và trong phối hợp thuốc) Ðiều trị phụ trợ suy tim, THÀNH PHẦN LisinoprilCÔNG DỤNGCHỈ ĐỊNHTăng huyết áp (dùng đơn trị liệu và

THÀNH PHẦN
Lisinopril.
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Tăng huyết áp (dùng đơn trị liệu và trong phối hợp thuốc). Ðiều trị phụ trợ suy tim.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Dùng ngày 1 lần. Tăng huyết áp khởi đầu 10 mg/ngày, bệnh nhân có hệ renin-angiotensin-aldosteron hoạt hóa mạnh: khởi đầu 2.5-5 mg/ngày, liều duy trì 20 mg/ngày, tối đa 80 mg/ngày, ngưng thuốc lợi tiểu 2-3 ngày trước khi bắt đầu Zestril, nếu không, khởi đầu 5 mg/ngày, điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận. Trẻ em 6-16t. cao huyết áp: Liều khởi đầu 2.5 mg một lần mỗi ngày (20kg-< 50kg), và 5 mg một lần mỗi ngày (≥ 50kg). Chỉnh liều tùy theo cá thể đến tối đa 20 mg/ngày (20-< 50kg), và không quá 40 mg/ngày (≥ 50kg). Liều trên 0.61 mg/kg (hoặc vượt quá 40 mg/ngày) chưa được nghiên cứu ở trẻ em. Trẻ em có chức năng thận suy giảm, nên xem xét khởi đầu liều thấp hơn hoặc tăng từng mức liều. Suy tim khởi đầu 2.5 mg/ngày, tăng từng mức < 10 mg/ngày, thời gian chỉnh liều ≥ 2 tuần, tối đa 35 mg/ngày. Nhồi máu cơ tim cấp khởi đầu 5 mg, tiếp theo 5 mg sau 24 giờ, 10 mg sau 48 giờ & 10 mg/ngày sau đó, nếu bệnh nhân huyết áp tâm thu thấp (≤ 120mmHg) nên dùng liều thấp hơn 2.5 mg đường uống; liều duy trì: 10 mg, 1 lần/ngày, nếu hạ huyết áp xảy ra thì giảm liều tạm thời xuống 2.5 mg nếu cần thiết hoặc ngưng dùng thuốc. Biến chứng trên thận của bệnh đái tháo đường 10-20 mg/ngày. Người già, tổn thương thận: chỉnh liều theo chức năng thận. Ghép thận: không khuyến cáo.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với thành phần thuốc.
THẬN TRỌNG
Hạ huyết áp có triệu chứng dễ xảy ra nếu giảm thể tích tuần hoàn, suy tim. Nhồi máu cơ tim cấp có nguy cơ rối loạn huyết động học trầm trọng sau khi điều trị với thuốc giãn mạch. Hẹp động mạch chủ và van 2 lá, bệnh lý cơ tim phì đại. Hẹp động mạch thận 2 bên hoặc hẹp động mạch thận của thận đơn độc. Suy thận, gan. Quá mẫn/phù mạch. Tiền sử phù mạch không do ACEI. Thẩm phân máu với tốc độ thẩm phân cao. Đang ly trích protein tỷ trọng thấp. Đang điều trị giải mẫn cảm. Bệnh mạch máu tạo keo, ức chế miễn dịch, đang dùng allopurinol hoặc procainamid. Ho. Đại phẫu/gây mê bằng thuốc gây hạ huyết áp. Đái tháo đường, dùng thuốc lợi tiểu giữ Kali, bổ sung Kali, thuốc tăng Kali huyết thanh. Không kết hợp với Lithium. Không nên dùng trong 3 tháng đầu thai kỳ & cho con bú. Lái xe và vận hành máy.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Thường gặp: Chóng mặt, nhức đầu, tụt huyết áp tư thế, ho, tiêu chảy, buồn nôn, rối loạn chức năng thận. Ít gặp: Thay đổi khí sắc, dị cảm, rối loạn vị giác, rối loạn giấc ngủ, nhồi máu cơ tim, tai biến mạch não, hồi hộp, tim nhanh, hiện tượng Raynaud, viêm mũi, nôn, đau bụng, khó tiêu, nổi mẩn, ngứa, quá mẫn/phù thần kinh-mạch ở mặt, tay chân, môi, lưỡi, thanh môn, thanh quản, bất lực, mệt mỏi, suy nhược. Hiếm gặp: giảm haemoglobin, giảm hematocrit, lú lẫn tâm thần, rối loạn khứu giác, khô miệng, urê huyết, suy thận cấp, nữ hóa tuyến vú, tăng bilirubin huyết thanh, giảm natri máu. Rất hiếm: suy tủy xương, thiếu máu, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt, thiếu máu tán huyết, bệnh hạch bạch huyết, bệnh tự miễn, hạ đường huyết, co thắt phế quản, viêm xoang. Viêm phế nang do dị ứng/viêm phổi tăng bạch cầu ái toan, viêm tụy, phù mạch tại ruột, viêm tế bào gan hoặc viêm gan ứ mật, vàng da và suy gan, toát mồ hôi, bệnh pemphigus, hoại tử biểu bì gây độc, hội chứng Stevens-Johnson và hồng ban đa dạng, u lympho giả trên da, thiểu niệu/vô niệu. Tần suất chưa biết: triệu chứng trầm cảm, ngất, bài tiết hormone kháng lợi tiểu không thích hợp.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Thuốc lợi tiểu, lợi tiểu giữ K, chất bổ sung K, lithium, NSAID, vàng dạng tiêm, thuốc hạ huyết áp khác, chống trầm cảm ba vòng, chống loạn thần, gây mê, giống giao cảm, insulin & trị đái tháo đường dạng uống, acid acetylsalicylic, thuốc tan huyết khối, thuốc chẹn bêta, thuốc nhóm nitrate.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
28 viên/hộp
NHÀ SẢN XUẤT
Astra Zeneca, Anh

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc huyết áp
Capdufort 1mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Doxazosin là thuốc phong bế thụ thể alpha1 adrenergic ở sau sináp là một dẫn chất của quinazolin, THÀNH PHẦN Doxazosin THÀNH PHẦN Doxazosin mesylateCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Bệnh tăng huyết áp. Ở đa số người bệnh, có thể dùng một mình doxazosin để kiểm soát …

Thuốc huyết áp
Zanedip

Giá: Liên hệ. Mô tả: Tăng huyết áp vô căn, THÀNH PHẦNlercanidipine HCL 10mgTá dược vừa đủ 1 viên CÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHTăng huyết áp THÀNH PHẦNlercanidipine HCL ……………………… 10mgTá dược vừa đủ 1 viên CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHTăng huyết áp vô căn.CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNGLiều dùng uống: 1 viên/ngày vào …

Thuốc huyết áp
Apo-Atenol 100mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Tăng huyết áp Đau thắt ngực, THÀNH PHẦN AtenololCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHTăng huyết ápĐau thắt ngựcCÁCH DÙNGLIỀU THÀNH PHẦN AtenololCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHTăng huyết ápĐau thắt ngựcCÁCH DÙNG-LIỀU DÙNGTăng huyết áp: 50 – 100 mg/ngày, dùng một mình hay phối hợp với thuốc …