Fraxiparine Inj.2.850IU/0.3 ml

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Phòng ngừa thuyên tắc mạch do huyết khối đặc biệt trong phẫu thuật chỉnh hình và phẫu thuật tổng quát bệnh nhân nội khoa

THÀNH PHẦN
Nadroparin Ca
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Phòng ngừa thuyên tắc mạch do huyết khối, đặc biệt trong phẫu thuật chỉnh hình và phẫu thuật tổng quát bệnh nhân nội khoa có nguy cơ cao.
Điều trị các huyết khối đã thành lập ở tĩnh mạch sâu.
Ngăn ngừa cục máu đông trong tuần hoàn ngoài cơ thể khi chạy thận nhân tạo.
Điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định và nhồi máu cơ tim không sóng Q.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Dự phòng rối loạn huyết khối:
– Trong phẫu thuật nói chung: tiêm SC 0.3 mL 2-4 giờ trước phẫu thuật, sau đó 1 lần/ngày, liên tục ít nhất 7 ngày đến khi bệnh nhân đi lại được.
– Trong phẫu thuật chỉnh hình: tiêm 12 giờ trước & sau phẫu thuật, sau đó 1 lần/ngày; < 50kg: trước phẫu thuật cho đến ngày thứ 3 sau phẫu thuật: 0.2 mL, từ ngày thứ 4: 0.3 mL; 50-60kg: trước phẫu thuật cho đến ngày thứ 3 sau phẫu thuật: 0.3 mL, từ ngày thứ 4: 0.4 mL; ≥ 70kg: trước phẫu thuật cho đến ngày thứ 3 sau phẫu thuật: 0.4 mL, từ ngày thứ 4: 0.6 mL.
– Ở bệnh nhân có nguy cơ cao (suy hô hấp &/hoặc NK hô hấp &/hoặc suy tim) tại khoa điều trị tích cực: ≤ 70kg: 0.4 mL x 1 lần/ngày, > 70kg: 0.6 mL x 1 lần/ngày. Điều trị rối loạn huyết khối: khởi đầu bằng thuốc uống chống đông càng sớm càng tốt (trừ chống chỉ định), sau đó tiêm SC 2 lần/ngày, mỗi 12 giờ, trong 10 ngày. Người 50kg: 0.4 mL, 50-59kg: 0.5 mL, 60-69kg: 0.6 mL, 70-79kg: 0.7 mL. Dự phòng cục máu đông trong quá trình thẩm phân máu tiêm đơn liều đường động mạch khi bắt đầu thẩm phân:
– Bệnh nhân không có nguy cơ chảy máu cao < 50kg: 0.3 mL, 50-69kg: 0.4 mL, ≥ 70kg: 0.6 mL.
– Bệnh nhân có nguy cơ chảy máu cao chia đôi liều.
– Điều trị đau thắt ngực không ổn định & nhồi máu cơ tim không có sóng Q: khởi đầu tiêm IV, sau đó tiêm SC 2 lần/ngày, mỗi 12 giờ, trong 6 ngày (kết hợp aspirin 325 mg/ngày), < 50kg: 0.4 mL, 50-59kg: 0.5 mL, 60-69kg: 0.6 mL, 70-79kg: 0.7 mL. Trẻ < 18 tuổi: không khuyến cáo. Người cao tuổi/suy thận: chỉnh liều.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 bơm tiêm đóng sẵn x 0.3ml
NHÀ SẢN XUẤT
Glaxo Wellcome Production

 

 

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc chống đông máu
Dospirin

Giá: Liên hệ. Mô tả: Dự phòng thứ phát nhồi máu cơ tim & đột quỵ Điều trị các cơn đau nhẹ & vừa hạ sốt viêm xương khớp, THÀNH PHẦN THÀNH PHẦN Acid acetylsalicylicCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHDự phòng thứ phát nhồi máu cơ tim & đột quỵ. – Điều …

Thuốc chống đông máu
Heparin 25.000UI

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Huyết khối tĩnh mạch: viêm tĩnh mạch thuyên tắc mạch máu phổi huyết khối động mạch & các biểu hiện huyết khối nghẽn mạch THÀNH PHẦNHeparin Hàm lượng: 25000IU/mlCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH– Huyết khối tĩnh mạch: viêm tĩnh mạch, thuyên tắc mạch máu phổi, …

Thuốc chống đông máu
Arixtra 2.5mg/0.5ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHDự phòng biến cố thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch (VTE) Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu cấp tính (DVT) tắc mạch phổi cấp (PE) Điều trị THÀNH PHẦNFondaparinux Na.CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHDự phòng biến cố thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch (VTE). Điều …