Hapacol CF

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Điều trị các triệu chứng cảm cúm: sốt nhức đầu xương khớp nghẹt mũi sổ mũi ngứa mắt chảy nước mắt ho viêm mũi dị ứng viêm xoang, THÀNH PHẦNParacetamol 500 mg Loratadin 5 mgDextromethorphan HBr15 mg Tá dược vừa đủ 1 viên(Tinh bột mì natri benzoat lactose PVP K30 natri metabisulfit avicel sodium starch glycolat aerosil magnesi stearat HPMC PVA PEG 6000 titan dioxydmàu FD&C blue màu Eurolake green talc)CÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHĐiều trị các triệu chứng cảm cúm: sốt nhức đầu xương khớp nghẹt mũi sổ mũi ngứa mắt chảy nước mắt ho viêm mũi dị ứng viêm xoangCÁCH DÙNGLIỀU DÙNGNgười lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống 1 viên x 2 lần/ ngàyTrẻ em từ 6 12 tuổi: uống ½ viên x 2 lần / ngàyHoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốcĐọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùngCHỐNG CHỈ ĐỊNHMẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốcNgười bệnh nhiều lần thiếu máu có bệnh tim phổi thận gan hoặc thiếu hụt glucose6phosphat dehydrogenaseNgười bệnh đang dùng thuốc ức chế monoamin oxydase (MAO)THẬN TRỌNG: Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân suy giảm chức năng thận bị bệnh mạch vành đau thắt ngực tiểu đường Phụ nữ có thaiUống nhiều rượu có thể gây tăng độc tính với gan của Paracetamol nên tránh hoặc hạn chế uống rượuKhông dùng chung với các thuốc có chứa Paracetamol Loratadin DextromethorphanTÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: Mệt mỏi chóng mặt mất ngủ khô miệng rối loạn tiêu hóa buồn nôn táo bónDị ứng: hiếm gặpThông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốcTƯƠNG TÁC THUỐC: Paracetamol làm tăng tác dụng của thuốc kháng đông (Warfarin) Rượu thuốc chống co giật (Phenytoin Barbiturat Carbamazepin) và Isoniazid có thể làm tăng độc tính của Paracetamol đối với ganCimetidin Ketoconazol Erythromycin làm tăng nồng độ của Loratadin trong huyết tương nhưng không có biểu hiện lâm sàng vì Loratadin có chỉ số điều trị rộngDextromethorphan làm tăng tác dụng của các thuốc ức chế thần kinh trung ương Quinidin làm tăng nồng độ trong huyết thanh và tác dụng của DextromethorphanQUI CÁCH ĐÓNG GÓIHộp 10 vỉ x 5 viên NHÀ SẢN XUẤTCông ty Cổ phần Dược Hậu Giang    

THÀNH PHẦN
Paracetamol ………………………………….. 500 mg
Loratadin …………………………………………. 5 mg
Dextromethorphan HBr……………………….15 mg
Tá dược vừa đủ ………………………………….1 viên
(Tinh bột mì, natri benzoat, lactose, PVP K30, natri metabisulfit, avicel, sodium starch glycolat, aerosil, magnesi stearat, HPMC, PVA, PEG 6000, titan dioxyd,màu FD&C blue, màu Eurolake green, talc).
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Điều trị các triệu chứng cảm cúm: sốt, nhức đầu, xương khớp, nghẹt mũi, sổ mũi, ngứa mắt, chảy nước mắt, ho, viêm mũi dị ứng, viêm xoang.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống 1 viên x 2 lần/ ngày.
Trẻ em từ 6 – 12 tuổi: uống ½ viên x 2 lần / ngày.
Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Người bệnh nhiều lần thiếu máu, có bệnh tim, phổi, thận, gan hoặc thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase.
Người bệnh đang dùng thuốc ức chế monoamin oxydase (MAO).
THẬN TRỌNG:
Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân suy giảm chức năng thận, bị bệnh mạch vành, đau thắt ngực, tiểu đường. Phụ nữ có thai.
Uống nhiều rượu có thể gây tăng độc tính với gan của Paracetamol, nên tránh hoặc hạn chế uống rượu.
Không dùng chung với các thuốc có chứa Paracetamol, Loratadin, Dextromethorphan.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Mệt mỏi, chóng mặt, mất ngủ, khô miệng, rối loạn tiêu hóa, buồn nôn, táo bón.
Dị ứng: hiếm gặp.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
Paracetamol làm tăng tác dụng của thuốc kháng đông (Warfarin). Rượu, thuốc chống co giật (Phenytoin, Barbiturat, Carbamazepin) và Isoniazid có thể làm tăng độc tính của Paracetamol đối với gan.
Cimetidin, Ketoconazol, Erythromycin làm tăng nồng độ của Loratadin trong huyết tương, nhưng không có biểu hiện lâm sàng vì Loratadin có chỉ số điều trị rộng.
Dextromethorphan làm tăng tác dụng của các thuốc ức chế thần kinh trung ương. Quinidin làm tăng nồng độ trong huyết thanh và tác dụng của Dextromethorphan.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 vỉ x 5 viên.
NHÀ SẢN XUẤT
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang

 

 

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc hạ sốt, giảm đau
Bostacet

Giá: Liên hệ. Mô tả: BOSTACET được chỉ định điều trị các cơn đau từ trung bình đến nặng, THÀNH PHẦN Paracetamol 325 mgTramadol 375 mg– Tá dược: THÀNH PHẦN Paracetamol…………… 325 mgTramadol……………… 37,5 mg– Tá dược: Avicel, Pregelatinized starch, Natri starch glycolat, Magnesi stearat, HPMC, PEG 6000, titan dioxyd, …

Thuốc hạ sốt, giảm đau
TiffySR60ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: Để điều trị cảm lạnh và làm giảm các triệu chứng của viêm đường hô hấp trên , THÀNH PHẦN Paracetamol THÀNH PHẦN Paracetamol, Phenylephrine, ChlorpheniramineCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Để điều trị cảm lạnh và làm giảm các triệu chứng của viêm đường hô hấp trên CÁCH DÙNG-LIỀU …

Thuốc hạ sốt, giảm đau
Sufentanyl 50mcg/ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHGiảm đau trong và sau phẫu thuậtPhối hợp với droperidol để giảm đau an thầnChống chỉ địnhỨ đọng đờm suy hô hấp (nếu không có trang bị THÀNH PHẦN Sufentanil citratHàm lượng: Sufentanil 50mcg/mlCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHGiảm đau trong và sau phẫu thuật.Phối hợp với …