Hemohes 6% Inf.

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Phòng và điều trị giảm thể tích tuần hoàn phòng hạ huyết áp trong gây mê pha loãng máu tuần

THÀNH PHẦN
Poly (O-2-hydroxyethyl) Starch: 6%
Natri chlorid
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Phòng và điều trị giảm thể tích tuần hoàn, phòng hạ huyết áp trong gây mê, pha loãng máu, tuần hoàn ngoài cơ thể
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Không được dùng quá liều tối đa hàng ngày là 2 g Hydroxyethyl Starch/kg/ngày. Liều này tương ứng với 33 ml dung dịch 6%/kg/ngày (= 2500 ml/ngày đối với người nặng 75 kg) hoặc 20 ml dung dịch 10%/kg/ngày (= 1500 ml/ngày đối với người nặng 75 kg)
Tốc độ truyền tối đa :
Tốc độ truyền tối đa phụ thuộc vào tình trạng lâm sàng. Ở những bệnh nhân bị sốc xuất huyết cấp tính có thể truyền với tốc độ lên đến 20 ml/kg/giờ (tương đương với 0,33 ml/kg/phút) và trong tình trạng tính mạng người bệnh bị đe dọa thì truyền nhanh 500 ml (truyền bằng áp lực). Nếu dùng biện pháp truyền áp lực, phải rút hoặc đuổi hết không khí ra khỏi chai trước khi truyền.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
Quá mẫn cảm với thành phần thuốc, quá tải tuần hà, ứ nước, suy tim sung huyết, suy thận, rối loạn đông máu nặng.
THẬN TRỌNG
Truyền thận trọng với tăng Na máu sau truyền hemohes độ thanh thải thận giảm, bệnh gan mãn tính, tiền sử rối loạn đông máu. Cần theo dõi cân bằng nước điện giải, đặc biệt trong tăng Na máu, tình trạng mất nước và suy thận. Cần theo dõi các yếu tố đông máu, albumin máu trong rối loạn đông máu và bệnh gan mãn tính. Không dùng cho trẻ em < 12t. Có thai cho con bú
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Dị ứng nhẹ đến nặng: mề đay, đỏ mặt và cổ, tụt huyết áp, choáng, ngưng tim hô hấp.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Khi sử dụng cho những bệnh nhân chưa xác định được nhóm máu, cần phải lấy mẫu máu để phân loại kiểu máu và xác định các ngưng kết bất thường trước khi truyền một lượng lớn Hydroxyethyl Starch (để tránh kết quả dương tính giả).
Có thể thấy nồng độ a-amylase huyết thanh tạm thời tăng cao khoảng gấp 3 lần giới hạn trên của mức bình thường sau khi truyền các dung dịch Hydroxyethyl Starch. Sở dĩ có sự tăng cường hoạt động của a-amylase là do có sự tạo phức enzym-chất nền giữa amylase và Hydroxyethyl Starch, làm chậm sự bài tiết qua thận và do đó không được coi điều đó là triệu chứng của thiểu năng tụy.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Chai 500ml
NHÀ SẢN XUẤT
B.Braun Medical Industries Sdn. Bhd.

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Dung dịch tiêm truyền
Nutrisol -S 500ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: Cung cấp acide amine , THÀNH PHẦN cho 100 mlLIsoleucine 352 mgLLeucine 490 mgLLysine chlorhydrate 430 mg LMéthionine 225 mgLPhenylalanine 533 THÀNH PHẦN cho 100 mlL-Isoleucine 352 mgL-Leucine 490 mgL-Lysine chlorhydrate 430 mg L-Méthionine 225 mgL-Phenylalanine 533 mgL-Threonine 250 mgL-Tryptophane 90 mgL-Valine 360 mgL-Arginine chlorhydrate 500 …

Dung dịch tiêm truyền
Moricid 500ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHMoricid Injection được chỉ định cung cấp chất dinh dưỡng trước hoặc sau phẫu thuật thuốc được sử dụng để điều trị rối loạn tổng hợp và chuyển hóa THÀNH PHẦNL-Arginine HClL-Histidine HCl – H2OL-IsoleucineL-LeocineL-Lysine HClL-PhenylalanineL-ThreonineL-ValineL-MethionineL-TryptophanAminoacetic acid (Glycine)SorbitalL-Cysteine HCl – H2OSodium bisulfiteWater for injectionCÔNG …

Dung dịch tiêm truyền
Oliclinomel N4 Inf.1000ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: Dịch truyền, THÀNH PHẦN hỗn hợp lipid: soybean oil + olive oil: 20% hỗn hợp acid amin Hỗn hợp glucose 80g + calcium chloride2H2O 03gCÔNG DỤNGCHỈ THÀNH PHẦN hỗn hợp lipid: soybean oil + olive oil: 20%, hỗn hợp acid amin, Hỗn hợp glucose 80g …