Procoralan 5mg/phòng đau thắt ngực/trungtamthuoc.com

Giá: 650,000vnđ.
Mô tả: Điều trị triệu chứng đau thắt ngực ổn định ở bệnh nhân mạch vành có nhịp xoang bình thường Chỉ định trên bệnh nhân không dung nạp hoặc CCĐ chẹn bêta hoặc phối hợp chẹn

THÀNH PHẦN
Mỗi viên Procoralan 5mg: Ivabradine 5 mg
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Điều trị triệu chứng đau thắt ngực ổn định ở bệnh nhân mạch vành có nhịp xoang bình thường. Chỉ định trên bệnh nhân không dung nạp hoặc CCĐ chẹn bêta, hoặc phối hợp chẹn bêta trên bệnh nhân chưa được kiểm soát đầy đủ với chẹn bêta và nhịp tim > 60 nhịp/phút. Điều trị suy tim mạn tính mức độ NYHA II-IV có rối loạn chức năng tâm thu, ở bệnh nhân có nhịp xoang và tần số tim ≥ 75 nhịp/phút, kết hợp điều trị chuẩn bao gồm chẹn bêta hoặc khi chẹn bêta là CCĐ hoặc không dung nạp.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Người ≥ 18t.: Khởi đầu 5 mg x 2 lần/ngày, có thể tăng 7.5 mg x 2 lần/ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với thành phần thuốc. Nhịp tim lúc nghỉ < 60 lần/phút trước khi điều trị. Sốc tim. Loạn nhịp tim. Nhồi máu cơ tim cấp. HA quá thấp (< 90/50mmHg). Cơn đau thắt ngực không ổn định. Suy tim nặng. Dùng máy tạo nhịp. Suy gan nặng. Mang thai/cho con bú. CCĐ phối hợp ketoconazol, itraconazol, erythromycin uống, clarithromycin, josamycin, telithromycin, chất ức chế HIV-protease (nelfinavir, ritonavir), mefazodone.
THẬN TRỌNG
Loạn nhịp tim. Nhịp tim chậm. Đang dùng diltiazem, verapamil, thuốc kéo dài đoạn QT. Rung nhĩ kéo dài. Mới bị đột quỵ. HA thấp từ mức nhẹ-trung bình. Suy tim mạn. Viêm võng mạc sắc tố. Suy gan vừa. Suy thận nặng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Nhìn chói sáng, nhịp tim chậm, nhức đầu, choáng váng, rối loạn thị giác. Hiếm: Đánh trống ngực, ngoại tâm thu trên thất, buồn nôn, táo bón, tiêu chảy, chóng mặt, khó thở, rút cơ.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Verapamil, diltiazem, fluconazol, nước bưởi, rifampicin, barbiturat, phenytoin, Hypericum perforatum (St. John’s Wort), thuốc kéo dài đoạn QT (quinidin, sotalol, disopyramid, bepridil, ibutilid, amiodaron, pimozid, ziprasidon, sertindol, mefloquin, halofantrin, pentamidin, cisaprid, erythromycin uống).
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 4 vỉ x 14 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Servier, Pháp

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc Tim mạch
Adrenalin …TW2

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHSốc quá mẫn tai biến dị ứng khi tiêm penicilin hoặc huyết thanhNgất do bloc nhĩ thất hoàn toàn hôn mê do giảm glucose huyết THÀNH PHẦNAdrenalin………………………… 1 mgNatri clorid………………………. 9 mgAcid hydrocloric 1N………0,005 mlDinatri EDTA…………………. 0,1mgNatri bisulfit……………………. ..3 mgNước cất pha tiêm. …..vừa …

Thuốc Tim mạch
Isuprel 0,2 mg/ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị trạng thái sốc do tim hoặc nội độc tố trong các cơn Stockes Adams cấp tính và các trường hợp cấp cứu tim khác trong THÀNH PHẦN Isoprenaline: 0.2mg/mlCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Điều trị trạng thái sốc do tim hoặc nội độc tố, trong …

Thuốc Tim mạch
Coryol 6.25mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHSuy tim sung huyết Điều trị suy tim mức độ nhẹ hoặc trung bình (phân loại NYHA giai đoạn II hoặc III) do thiếu máu cục bộ cơ tim hoặc bệnh cơ THÀNH PHẦNCarvedilolHàm lượng: 6.25mgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHSuy tim sung huyết Điều trị …