Giá: Liên hệ. Mô tả: Viêm âm đạo do các vi khuẩn sinh mủ thông thường , THÀNH PHẦN– Metronidazole 500 mg– Neomycin sulfate 65000 THÀNH PHẦN– Metronidazole………………………………………………… 500 mg– Neomycin sulfate ……………………………………… 65.000 IU– Nystatin……………………………………………………………………… 100.000 IU– Tá dược vừa đủ……………………………………………….. 1 viên.(Lactose, Microcrystalline cellulose, Croscarmellose sodium, Sodium starch …
Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHAzithromycin được chỉ định dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc như nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới Dược chất chính: AzithromycinThuốc có thể gây phản ứng dị ứng nghiêm trọng, bao gồm phù mạch, sốc …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Nhiễm nấm ở da tóc và móng do vi nấm ngoài da và/hoặc nấm men (nấm da cạn nấm móng nhiễm Candida quanh móng lang ben nấm THÀNH PHẦN KetoconazoleCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Nhiễm nấm ở da, tóc và móng do vi nấm ngoài da và/hoặc …
Giá: Liên hệ. Mô tả: GynoPevaryl Depot được chỉ định dùng điều trị nhiễm nấm âm hộ âm đạo, THÀNH PHẦN EconazoleCÔNG DỤNGCHỈ ĐỊNHGynoPevaryl Depot THÀNH PHẦN EconazoleCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHGyno-Pevaryl Depot được chỉ định dùng điều trị nhiễm nấm âm hộ – âm đạo.CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNGMột viên trứng Depot đặt …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị nấm da nấm móng lang ben Candida da Candida hầu họng Candida âm hộ âm đạo Candida âm đạo tái phát nấm mắt nấm dưới da nấm THÀNH PHẦNItraconazole (dưới dạng pellet)Hàm lượng: 100mg ItraconazoleCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHĐiều trị nấm da, nấm móng, lang …
Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Bệnh da có hoặc không có vi khuẩn bội nhiễm: Trichophyton Epidermophyton Microsporum ngoại trừ bệnh nấm da đầu, THÀNH PHẦN THÀNH PHẦN Ciclopiroxolamine…….1%CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Bệnh da, có hoặc không có vi khuẩn bội nhiễm: Trichophyton, Epidermophyton, Microsporum ngoại trừ bệnh nấm …
Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Cho các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn còn nhạy cảm, THÀNH PHẦN – THÀNH PHẦN – Amoxicillin trihydrate tương đương Amoxicillin………….. 500 mg.– Tá dược vừa đủ………………………………………………………….. 1 viên.(Magnesium stearate)CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Cho các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Bệnh Basedow nhẹ hoặc trung bình Chuẩn bị mổ cắt bỏ tuyến giáp hoặc điều trị iod phóng xạ cường giáp và nhiễm độc giáp THÀNH PHẦNMỗi viên chứa:Propylthiouracil 50mgTá dược vừa đủ 1viên (tá dược gồm: lactose, tinh bột sắn, magnesi stearat)CÔNG DỤNG, CHỈ …
Giá: Liên hệ. Mô tả: BERLTHYROX 100MCG điều trị thay thế trong các trường hợp thiếu hormone giáp trạng ở các bệnh nhân suy tuyến giáp (suy giáp THÀNH PHẦN LevothyroxineCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH BERLTHYROX 100MCG điều trị thay thế trong các trường hợp thiếu hormone giáp trạng ở các bệnh …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Ngừa thai, THÀNH PHẦN mỗi viên gồm cóEthinylestradiol 003 mgDesogestrel 015 mgCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHNgừa thaiCÁCH DÙNGLIỀU THÀNH PHẦN mỗi viên gồm cóEthinylestradiol 0,03 mgDesogestrel 0,15 mgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHNgừa thaiCÁCH DÙNG-LIỀU DÙNGBắt đầu dùng thuốc vào ngày đầu tiên của chu kỳ kinh nguyệt, …