Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Các bệnh nhiễm khuẩn: – Đường hô hấp: viêm họng viêm amidan viêm xoang viêm phổi viêm phế quản … – THÀNH PHẦN – Tetracycline hydrocloride 500mg– Tá dược vừa đủ 1 viên.CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Các bệnh nhiễm khuẩn: – Đường hô hấp: …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm, THÀNH PHẦN – Ofloxacin 200 mg – Tá dược vừa đủ 1 viên CÔNG THÀNH PHẦN – Ofloxacin…………………………………………………………………. 200 mg – Tá dược vừa đủ…………………………………………………………… 1 viên CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Các trường hợp …
Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Viêm xoang tai giữa viêm phế quản cấp và mạn tính viêm phổi ho gà Nhiễm khuẩn da và mô mềm niệu dục THÀNH PHẦNAmpicillin 500mg.CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH– Viêm xoang, tai giữa, viêm phế quản cấp và mạn tính, viêm phổi, ho gà– …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Imipenem không phải là một thuốc lựa chọn đầu tiên mà chỉ dành cho những nhiễm khuẩn nặngImipenem cilastatin có hiệu quả THÀNH PHẦN Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 500mg; imipenem (dưới dạng imipenem monohydrat) 500mgCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Imipenem không phải là một thuốc lựa …
Giá: 225,000vnđ. Mô tả: TAVANIC 500MG được chỉ định trong các trường hợp:Viêm xoang cấpĐợt cấp viêm phế quản mạnViêm phổi mắc phải cộng đồngNK đường tiểu có biến chứng kể cả viêm thân bể thận THÀNH PHẦN Levofloxacin.CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH TAVANIC 500MG được chỉ định trong các trường hợp:Viêm …
Giá: Liên hệ. Mô tả: điều trị nhiễm khuẩn thể nhẹ đến vừa ở đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm gây ra: Viêm tai giữa (do S pneumoniae H influenzae M catarrhalis kể cả chủng THÀNH PHẦNCefuroxim axetil (tương đương 500mg Cefuroxim)CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHđiều trị nhiễm khuẩn …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Imipenem không phải là một thuốc lựa chọn đầu tiên mà chỉ dành cho những nhiễm khuẩn nặng Imipenem cilastatin có hiệu quả THÀNH PHẦN Imipenem 500 mg và cilastatin 500 mgCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHImipenem không phải là một thuốc lựa chọn đầu tiên mà chỉ dành …
Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Mắt: Viêm kết mạc viêm giác mạc viêm kết giác mạc loét giác mạc viêm mí mắt viêm kết THÀNH PHẦN Mỗi lọ thuốc nhỏ mắt/nhỏ tai 5 mL: Norfloxacin 0.3 % kl/tt.CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Mắt: Viêm kết mạc, viêm giác mạc, viêm …
Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Nhiễm trùng tai mũi họng phế quản phổi da và mô mềm Nhiễm trùng răng miệng nhiễm trùng đường tiết niệu và nhiễm khuẩn THÀNH PHẦN ErythromycinCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH– Nhiễm trùng tai, mũi, họng, phế quản – phổi, da và mô mềm.– Nhiễm …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Azithromycin được chỉ định dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc, THÀNH PHẦNAzithromycinCÔNG THÀNH PHẦNAzithromycinCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHAzithromycin được chỉ định dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc như nhiễm …