Vigamox 0.5% 5ml/kháng sinh nhỏ mắt/trungtamthuoc.com

Giá: 100,000vnđ.
Mô tả: Dung dịch Vigamox được chỉ định điều trị các viêm kết mạc nhiễn khuẩn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm như sau:Vi sinh vật Gram dương hiếu khí: Các loài Corynebacterium

THÀNH PHẦN
Moxifloxacin HCl
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
– Dung dịch Vigamox được chỉ định điều trị các viêm kết mạc nhiễn khuẩn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm như sau:
Vi sinh vật Gram dương hiếu khí: Các loài Corynebacterium, Micrococcus luteus, Staphylococcus aureus, Staphylococcus epidermidis, Staphylococcus haemolyticus, Staphylococcus hominis, Staphylococcus warneri, Streptococcus pneumoniae, nhóm Streptococcus viridan.
Vi sinh vật Gram âm hiếu khí: Acinetobacter iwoffii, Haemophilus influenza, Haemophilus parainfluenzae.
Các vi sinh vât khác: Chlamydia trachomatis.
– Dự phòng tiền/hậu phẫu
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
– Trường hợp viêm: Nhỏ 1 giọt vào mắt bị viêm 3 lần/ngày x 7 ngày.
– Phẫu thuật: nhỏ 1-2 giọt vào mắt phẫu thuật mỗi 15 phút trong vòng 1 giờ trước phẫu thuật (Cataract, Lasik, Glaucoma).
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với thành phần thuốc.
THẬN TRỌNG
Cũng như các kháng khuẩn khác, khi dùng kéo dài có thể tạo ra những chủng vi khuẩn kháng thuốc, bao gồm cả nấm. Nếu bội nhiễn xảy ra, ngưng thuốc và chuyển sang điều trị khác. Khi khám lâm sàng, nên khám dưới kính sinh hiển vi và nhuộm fluorescein khi cần.
Bệnh nhân không nên dùng kính tiếp xúc khi có dấu hiệu viêm kết mạc nhiễm khuẩn.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Phản ứng phụ trên mắt được báo cáo thường xuyên nhất là viêm kết mạc, giảm thị lực, khô mắt, viêm giác mạc, khó chịu ở mắt, cương tụ, đau mắt, ngứa mắt, xuất huyết dưới kết mạc, và chảy nước mắt. Các phản ứng này xảy ra ở xấp xỉ 1-6% bệnh nhân.
Các phản ứng phụ không diễn ra ở mắt đã được báo cáo ở tỉ lệ 1-4% như sốt, ho, nhiễm khuẩn, viêm tai giữa, viêm hầu, mẫn đỏ, và viêm mũi.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Tương tác thuốc chưa được nghiên cứu với Vigamox. Nghiên cứu trong phòng thí nghiệm cho thấy moxifloxacin không ức chế CYP3A4, CYP2D6, CYP2C19, CYP1A2 cho thấy moxifloxacin không làm thay đổi các thuốc bị chuyển hoá bởi cytochrome P450 isozymes.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 5ml
NHÀ SẢN XUẤT
Alcon

1 bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc kháng sinh
Biseptol Ngọai 480mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị Nhiễm trùng đường hô hấp thậntiết niệu Viêm nhiễm đường tiêu hóa kiết lỵ mãn đặc biệt nhiễm khuẩn do Salmonella Shigella E coli, THÀNH PHẦNMỗi viên: THÀNH PHẦNMỗi viên: Sulfamethoxazole 400 mg, Trimethoprim 80 mg.CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHĐiều trị Nhiễm trùng đường …

Thuốc kháng sinh
Babyseptol Sus.60ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHNhiễm khuẩn đường niệu gây ra do vi khuẩn nhạy cảm như Ecoli Klebsiella sp Morganella morganii Proteus mirabilis và Proteus vulgarisViêm tai THÀNH PHẦNMỗi 5ml hỗn dịchHoạt chất:Sulfamethoxazole…………………………………………… 200mgTrimethoprim …………………………………………………. 40mgTá dược: Propylene glycol, Nipagin, Glycerol, Aspartame, Sodium CMC FSH, Sucrose M30,Sucrose, Banana …

Thuốc kháng sinh
Glazi 500mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bao gồm viêm phế quản và viêm phổi nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bao gồm viêm xoang viêm THÀNH PHẦNMỗi viên nén bao phim chứa:Hoạt chất: Azithromycin dihydrat tương đương 500 mg Azithromycin CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHNhiễm khuẩn …